Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
- Đồng nghĩa
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
đồng ruộng
giáo viên
mênh mông
- Đồng âm
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
đồng ruộng
giáo viên
mênh mông
- Nghề nghiệp
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
mênh mông
giáo viên
thợ hồ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào?
- ùn ùn
- sầm sập
- lác đác
- lưa thưa
Câu hỏi 2:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
- vàng mượt
- vàng óng
- vàng mười
- vàng xuộm
Câu hỏi 3:
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
- giáo viên
- lái xe
- bác sĩ
- bộ đội
Câu hỏi 4:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"
- thợ điện
- thợ hàn
- thợ cơ khí
- thợ cấy
Câu hỏi 5:
Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?
- thái bình
- bình tĩnh
- bình thường
- bình quân
Câu hỏi 6:
Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"?
- đồng sức
- đồng lòng
- đồng chí
- đồng tiền
Câu hỏi 7:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
- kỹ sư
- đại úy
- trung úy
- thiếu úy
Câu hỏi 8:
Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?
- chiến tranh
- chiến tích
- chiến trường
- chiến thắng
Câu hỏi 9:
Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?
- âm đệm, âm chính
- âm đệm, âm cuối
- âm đệm, âm chính, âm cuối
- âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10:
Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?
- tiêu dùng
- tiêu hao
- tiên tiền
- tiêu túng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ......................
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ..................... nết".
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 4:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".
Câu hỏi 5:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".
Câu hỏi 8:
Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ................. nhân.
Câu hỏi 9:
Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường".
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
- Đồng nghĩa
bao la
mênh mông
- Đồng âm
đồng tiền
tượng đồng
đồng tâm
đồng ruộng
- Nghề nghiệp
bộ đội
y tá
giáo viên
thợ hồ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào?
ùn ùn
Câu hỏi 2:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
vàng mười
Câu hỏi 3:
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
bộ đội
Câu hỏi 4:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"
thợ cấy
Câu hỏi 5:
Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?
thái bình
Câu hỏi 6:
Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"?
đồng lòng
Câu hỏi 7:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
kỹ sư
Câu hỏi 8:
Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?
chiến tranh
Câu hỏi 9:
Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?
âm đệm, âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10:
Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?
tiêu hao
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ......................
vần
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ..................... nết".
đẹp
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
làm
Câu hỏi 4:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".
sáng
Câu hỏi 5:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.
âm
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".
rộng
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".
mưa
Câu hỏi 8:
Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ................. nhân.
công
Câu hỏi 9:
Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
thương
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường".
dưới