logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 - Đề 1 (có đáp án)


Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2 - Đề 1 

Bài 1: Chuột vàng tài ba.

Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng  2 - Đề 1 (có đáp án) - Toploigiai

- Đồng nghĩa

đồng tiền

cốc chén

tượng đồng

bộ đội

bao la

y tá

đồng tâm

đồng ruộng

giáo viên

mênh mông

- Đồng âm

đồng tiền

cốc chén

tượng đồng

bộ đội

bao la

y tá

đồng tâm

đồng ruộng

giáo viên

mênh mông

- Nghề nghiệp

đồng tiền

cốc chén

tượng đồng

bộ đội

bao la

y tá

đồng tâm

mênh mông

giáo viên

thợ hồ

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào?

- ùn ùn

- sầm sập

- lác đác

- lưa thưa

Câu hỏi 2:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?

- vàng mượt

- vàng óng

- vàng mười

- vàng xuộm

Câu hỏi 3:

Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?

- giáo viên

- lái xe

- bác sĩ

- bộ đội

Câu hỏi 4:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"

- thợ điện

- thợ hàn

- thợ cơ khí

- thợ cấy

Câu hỏi 5:

Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?

- thái bình

- bình tĩnh

- bình thường

- bình quân

Câu hỏi 6:

Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"?

- đồng sức

- đồng lòng

- đồng chí

- đồng tiền

Câu hỏi 7:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"

- kỹ sư

- đại úy

- trung úy

- thiếu úy

Câu hỏi 8:

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?

- chiến tranh

- chiến tích

- chiến trường

- chiến thắng

Câu hỏi 9:

Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?

- âm đệm, âm chính

- âm đệm, âm cuối

- âm đệm, âm chính, âm cuối

- âm chính, âm cuối

Câu hỏi 10:

Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?

- tiêu dùng

- tiêu hao

- tiên tiền

- tiêu túng

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ......................

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ..................... nết".

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

Câu hỏi 4:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".

Câu hỏi 5:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".

Câu hỏi 8:

Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ................. nhân.

Câu hỏi 9:

Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường".


Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2 - Đề 1 

Bài 1: Chuột vàng tài ba.

Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.

- Đồng nghĩa

bao la

mênh mông

- Đồng âm

đồng tiền

tượng đồng

đồng tâm

đồng ruộng

- Nghề nghiệp

bộ đội

y tá

giáo viên

thợ hồ

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào?

ùn ùn

Câu hỏi 2:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?

vàng mười

Câu hỏi 3:

Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?

bộ đội

Câu hỏi 4:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"

thợ cấy

Câu hỏi 5:

Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?

thái bình

Câu hỏi 6:

Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"?

đồng lòng

Câu hỏi 7:

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"

kỹ sư

Câu hỏi 8:

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?

chiến tranh

Câu hỏi 9:

Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?

âm đệm, âm chính, âm cuối

Câu hỏi 10:

Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?

tiêu hao

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ......................

vần

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ..................... nết".

đẹp

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

làm

Câu hỏi 4:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".

sáng

Câu hỏi 5:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.

âm

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".

rộng

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".

mưa

Câu hỏi 8:

Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ................. nhân.

công

Câu hỏi 9:

Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

thương

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường".

dưới

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021