Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc?
- đỗ đầu
- đầu sông
- đau đầu
- đầu năm
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
- ngan ngát
- bát ngát
- mênh mông
- bao la
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
- sâu hoắm
- hoăm hoắm
- thăm thẳm
- vời vợi
Câu hỏi 4:
Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước?
- cá voi
- con mực
- con tôm
- con voi
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- buông lỏng
- buông tay
- buôn làng
- buông làng
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- tủn mủi
- tủn mủn
- lừng chừng
- lũn cũn
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- lan mang
- lan man
- man mát
- mang vác
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- thăm dò
- dò hỏi
- giò dẫm
- giò lụa
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc?
- đánh nhau
- đánh răng
- đánh cờ
- đánh rơi
Câu hỏi 10:
Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên?
- núi
- biển
- chùa
- rừng
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau.
- Nghĩa gốc từ tay
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay nghề
tay vịn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng chữ
- Nghĩa chuyển từ ăn
nước ăn chân
sơn ăn mặt
bàn tay
tay nghề
tay vịn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng chữ
- Nghĩa chuyển từ dòng
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay nghề
tay vịn
dòng tộc
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng chữ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch................. ngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K.................. tha lâu cũng đầy tổ
Câu hỏi 3:
Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như ...............
Câu hỏi 4:
Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa .................
Câu hỏi 5:
Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa ..........................
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí............... sâu có đốt, nhà dột có nơi.
Câu hỏi 7:
Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về .......................
Câu hỏi 8:
Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ................... nhiên.
Câu hỏi 9:
Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: .......................... về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l..................... cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc?
đau đầu
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
ngan ngát
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
vời vợi
Câu hỏi 4:
Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước?
con voi
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
buông làng
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
tủn mủi
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
lan mang
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
giò dẫm
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc?
đánh nhau
Câu hỏi 10:
Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên?
chùa
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau.
-Nghĩa gốc từ tay
cánh tay
đau tay
bàn tay
-Nghĩa chuyển từ ăn
nước ăn chân
sơn ăn mặt
ăn may
ăn hàng
-Nghĩa chuyển từ dòng
dòng tộc
dòng người
dòng chữ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch................. ngọt sẻ bùi.
ia
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K.................. tha lâu cũng đầy tổ.
iến
Câu hỏi 3:
Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như ...............
tuyết
Câu hỏi 4:
Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa .................
chuyển
Câu hỏi 5:
Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa ..........................
gốc
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí............... sâu có đốt, nhà dột có nơi.
a
Câu hỏi 7:
Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về .......................
khuya
Câu hỏi 8:
Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ................... nhiên.
thiên
Câu hỏi 9:
Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: .......................... về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
thuyền
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l..................... cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo
eo