logo

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5


Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5


ĐỀ BÀI

I. Phần Windows

Câu 1: Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện:

A. Kích phải chuột, chọn Delete

B. Nhấn phím Delete trên bàn phím

C. Chọn menu File và Delete

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 2: Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập,…của các file, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và chọn:

A. Small Icons

B. List

C. Details

D. Large Icons

Câu 3: Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :

A. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng

B. Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open

C. Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 4: Để lựa chọn nhiều file không liền nhau trong cửa sổ folder hiện hành, ta thực hiện :

A. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn

B. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn

C. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn

D. Giữ phím CTRL và SHIFT rồi lần lượt kích chuột vào các file cần chọn

Câu 5: Các nút lệnh Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất trên Title Bar của một cửa sổ ứng dụng lần lượt có tên là :

A. Close, Maximize, Minimize

B. Close, Minimize,Maximize

C. Maximize, Minimize,Close

D. Minimize,Maximize, Close

Câu 6: Tại cửa sổ Search Result, ta nhập cụm kí tự tại dòng All or part of the file name (như hình sau) như thế nào để tìm kiếm tất cả các file (tập tin) có phần mềm chính gồm 5 kí tự và có 2 kí tự đầu là th

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất

A. th***.*

B. th???.*

C. ???th.*

D. ***th.*

Câu 7: Để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng đang mở của Microsoft Office, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Alt + Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Alt + Shift

Câu 8: Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Kích phải chuột tại folder và chọn Rename

B. Chọn menu Edit, Rename

C. Chọn menu File, Rename

D. Ý trả lời a và c đều đúng  

Câu 9: Để xem đĩa C trong máy tính có dung lượng bao nhiêu, dung lượng đã sử dụng và chưa sử dụng, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Information và chọn đĩa C

B. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Tools và chọn System Information

C. Kích đúp trái chuột vào biểu tượng My Computer, kích phải chuột tại đĩa C và chọn Properties

D.Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn File, chọn Properties và chọn đĩa C

Câu 10: Trong cửa sổ Windows Explorer, để đánh dấu chọn các file nằm cách nhau (như hình bên), ta thực hiện :

A. Nhấn giữ phím Shift đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file

B. Nhấn giữ phím Ctrl đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file

C. Nhấn giữ phím Alt đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file

D. Nhấn giữ phím Alt và phím Shift đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file

II. Phần Microsoft Word

Câu 11: Để hiển thị hoặc tắt thanh thước ngang và thước dọc, ta thực hiện các thao tác :

A. Edit, Toolbars, Ruler

B. Format, Ruler

C. View, Ruler

D. View, Toolbars, Ruler

Câu 12: Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên) thao tác này tương ứng với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất

A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

Câu 13: Khi dùng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ văn bản bằng tiếng Việt, ta sử dụng Font (phông chữ) nào sau đây?

A. .Vn Time

B. Times New Roman

C. .Vn TimeH  

D. .Vn Tahoma

Câu 14: Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện:

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất

A. Kích chọn biểu tượng số 1    

B. Kích chọn biểu tượng số 2

C. Nhấn Ctrl + I 

D. Nhấn Ctrl + U

Câu 15: Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có nghĩa:

A. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản

B. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản

C. Thay đổi phông chữ cho văn bản

D. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản

Câu 16: Để thay đổi màu nền cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau đây?

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu 17: Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng văn bản chứa con trỏ, ta thực hiện:

A. Format, Tab, Clear all

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Q

C. Kéo và thả từng nút định dạng Tab ra khỏi thước ngang

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 18: Để chuyển đổi đoạn văn bản đang chọn thành chữ thường, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Format, Change Case, lowercase

B. Tool, Change Case, lowercase

C. Format, lowercase

D. Tools,  lowercase

Câu 19: Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ: a2), ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Shift + =

B. Ctrl + Shift + -

C. Ctrl + =

D. Ctrl + Shift + &

Câu 20: Trong hộp thoại Font, mục nào sau đây dùng để định dạng chỉ số trên cho ký tự đang chọn (ví dụ: m2) :

A. Shadow

B. Supperscript

C. Outline

D. Subscript

Câu 21: Để tạo 1 bảng có số hàng và số cột cho trước, ta sử dụng biểu tượng nào sau đây

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu 22: Để chuyển đổi đơn vị đo trên thước từ Inches sang Centimeters, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Chọn View, chọn Ruler, chọn Measurement units và chọn Centimeters

B. Chọn Format, chọn Options, chọn General, chọn Measurement units và chọn Centimeters

C. Chọn Tools, chọn Options, chọn General, chọn Measurement units và chọn Centimeters

D. Chọn File, chọn Page Setup, chọn Measurement units và chọn Centimeters

Câu 23: Để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau cho 1 trang in, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. CTRL+P, nhập số 3 tại mục Page

B. File, Print, Number of Copies, nhập vào số 3

C. File, Properties, nhập vào số 3

D. File, Print, Pages per sheet, nhập vào số 3

Câu 24: Muốn chia một đoạn văn bản đang chọn thành nhiều cột, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Format, Insert Columns

B. Table, Insert Columns

C. Insert Columns

D. Format, Columns

Câu 25: Để lưu một văn bản hiện hành với một tên khác, ta thực hiện :

A. Edit, Save As

B. File, Save As

C. CTRL+S

D. Kích chuột tại biểu tượng Save Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 5 | 50 đề thi Học kì 2 Tin học 11 hay nhất trên thanh công cụ Standard

III. Phần Microsoft Excel

Câu 26: Để thực hiện xoá một cột đang chọn trong bảng tính, ta thực hiện :

A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete

C. Kích phải chuột tại tên cột và chọn lệnh Remove

D. Kích phải chuột tại tên cột và chọn lệnh Delete

Câu 27: Để chèn thêm một Worksheet mới, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Edit, Worksheet

B. Format, Worksheet

C. File, Insert, Worksheet

D. Insert, Worksheet

Câu 28: Để lấy hai ký tự đầu của mỗi chuỗi từ bên phải sang ta sử dụng hàm nào sau đây

A. Left ()

B. Right()

C. UPPER()

D. LOWER()

Câu 29: Muốn đặt tên tham chiếu cho một vùng dữ liệu đang chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :

A. Insert, Name, nhập vào tên muốn đặt

B. Format, Name, Define, nhập vào tên muốn đặt

C. Insert, Name, Define, nhập vào tên muốn đặt

D. Format, Name, nhập vào tên muốn đặt

Câu 30: Cho biết kết quả của công thức : =MAX(5,7,9)*MIN(5,7,9)+MOD(9,7)

A. 47 

B. 17

C. 83

D. 16

Câu 31: Để xếp vị thứ cho một trị trong danh sách, ta sử dụng hàm nào sau đây?

A. Count 

B. If

C. Round

D. Rank

Câu 32: Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là:

A. 255 dòng x 65535 cột

B. 255 dòng x 65536 cột

C. 255 cột x 65535 dòng

D. 255 cột x 65536 dòng

Câu 33: Cho biết kết quả của công thức : = NOT(AND(OR(6<8,9<8),(3<5)) là:

A. TRUE

B. ĐÚNG

C. SAI

D. FALSE

Câu 34: Giá trị trong ô A15 là 100; giá trị trong ô B15 là 200; cho biết công thức tính tổng 2 ô A15 và B15 :

A. =SUM(A15;B15)

B. Ý trả lời a và c đúng

C. =SUM(A15:B15)

D. Ý trả lời a và c sai

Câu 35: Để thực hiện in các trang từ 1 đến 10 của một Sheet hiện hành, trong mục Print range của hộp thoại Print, ta nhập số trang in là:

A. 1-10    

B. From: 1 To: 10

C. 1:10 

D. Ý trả lời a và c đúng

Câu 36: Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(A4*$F2*2) /100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D10 thì gía trị tại ô D10 sẽ là:

=LEFT (A1)

A. =H10+(D12*$F12*2)/100    

B. =H10+(D12*I10*2)/100

C. =H10+(D12*$F10*2)/100   

D. =H10+(D10*I10*2)/100

Câu 37: Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)

Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên?

A. Tin học,2010

B. Tin học,10

C. Tin học,2001

D. Tin học,01

Câu 38: Khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự, chọn Descending có nghĩa là :

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần

B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần

C. Phân biệt chữ thường và chữ in hoa

D. Không phân biệt chữ thường và chữ in hoa

Câu 39: Tại ô B2 có công thức:

=INT(A5/H1)+SUMIF($C$2:$C$10,A2,$F$2:$F$10)-I$1

A. =INT(C8/I4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1

B. =INT(C8/J4)+SUMIF($C$2:$C$10,E5,$F$2:$F$10)-K$1

C. =INT(C8/H4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1

D. =INT(C8/J4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1

Câu 40: Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Mỹ Hà là 22/02/1980, công thức nào sau đây cho kết qủa là số tuổi của học viên này

A. Year(Today()) –A1

B. 2006 – A1

C. Now() - A1 

D. Year(Now()) – Year(A1)


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C D B D B A D C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B B A D C D A B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B C B D B D D B C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D B D B B C C A D D
icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021