logo

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 2

icon_facebook

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 2


ĐỀ BÀI

I. Phần Windows

Câu 1: Một tập tin (File) có tối đa bao nhiêu thuộc tính :

A. 2 loại.

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 2: Để chọn tất cả các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + A

B. Alt + A

C. Shift + A

D. Tab + A

Câu 3: Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá?

A. Ctrl

B. Alt

C. Tab

D. Shift

Câu 4:  Muốn đổi tên một biểu tượng đã chọn ta ấn phím chức năng nào sau đây :

A. F1    

B. F2

C. F3

D. F4

Câu 5: Trên màn hình Desktop, ta giữ phím Ctrl rồi thực hiện: kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái trên rồi lại kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái dưới. Kết quả, ta có bao nhiêu biểu tượng được chọn :

A. Tất cả các biểu tượng trên Desktop

B. Tất cả các biểu tượng từ góc trái trên đến góc trái dưới

C. Biểu tượng ở góc trái trên và biểu tượng ở góc trái dưới

D. Chỉ một biểu tượng ở góc trái dưới

Câu 6: Trong cửa sổ Explorer, để tạo shortcut trên màn hình Desktop cho một Folder ta thực hiện :

A. Kích phải chuột vào Folder, chọn Create Shortcut

B. Kích phải chuột vào Folder, chọn Send To, chọn Desktop (create shortcut)

C. Cách thực hiện ở a và b đều sai

D. Không thể thực hiện được

Câu 7: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở.

A. Ctrl + Tab

B. Shift + Tab

C. Esc+ Tab 

D. Alt + Tab

Câu 8: Để kích hoạt menu File trong Word ta sử dụng :

A. Ctrl + F 

B. Alt + Tab

C. Shift + F 

D. Nhấn phím F3

Câu 9: Để thay đổi hình nền trên Desktop ta thực hiện như sau :

A. Kích phải chuột vào vị trí trống trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

B. Kích phải chuột vào tập tin, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

C. Kích phải chuột vào biểu tượng bất kỳ trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

D. Kích phải chuột vào biểu tượng My Computer, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

Câu 10: Để tìm kiếm một tập tin hay thư mục ta thực hiện :

A. Kích chọn Start, chọn Find, chọn Files or Folders

B. Kích chọn Start, chọn Search, Files or Folders

C. Kích chọn Start, chọn Find, chọn For File or Folders

D. Kích chọn Start, chọn Programs, chọn Search Files or Folders

II. Phần Microsoft Word

Câu 11: Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện :

A. Edit / New

B. Edit / New File

C. File / New

D. File / New File

Câu 12: Để lưu tài liệu đang mở với một tên khác ta thao tác :

A. Ctrl + S 

B. Edit / Save As

C. File / Save 

D. File / Save As

Câu 13: Để ẩn hay hiện hành công cụ ta thực hiện :

A. View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện

B. Edit / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện

C. Format / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện

D. Edit / View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện

Câu 14: Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế trong văn bản hiện hành ta có thể dùng tổ hợp phím sau :

A. CTRL + H

B. CTRL + G

C. CTRL + F

D. CTRL + K

Câu 15: Để chèn các ký tự Symbol vào trong văn bản ta thực hiện:

A. View / Symbol

B. Insert / Symbol

C. View / Insert / Symbol

D. Format / Insert / Symbol

Câu 16: Để chèn một bức tranh từ file ảnh, ta chọn :

A. Insert / Picture

B. View / Picture

C. Insert / Picture / From File 

D. View / Picture / From File

Câu 17: Để chèn bảng, ta chọn :

A. Insert / Table / Insert

B. Table / Insert / Table

C. View / Table / Insert

D. View / Insert /Table

Câu 18: Để định dạng font cho đoạn văn bản, ta bôi đen đoạn văn rồi chọn :

A. File / Format Font

B. File / Format / Font

C. Format / Font 

D. Insert / Font

Câu 19: Để chia cột cho vùng văn bản đã được bôi đen, ta thực hiện như sau :

A. Format / Columns

B. Edit / Columns

C. Format / Format Columns 

D. Cả a và b và c đều sai

Câu 20: Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản ta thực hiện :

A. Insert / Header and Footer

B. View / Header and Footer

C. Edit / Header and Footer

D. Format / Header and Footer

Câu 21: Để định dạng in đậm (chữ đậm) đoạn văn bản đã bôi đen, ta thực hiện :

A. Shift + B

B. Alt + B

C. Ctrl + B

D. Edit / Bold

Câu 22: Để phục hồi bằng lệnh Undo trong Word, ta thực hiện :

A. Ctrl + U

B. Ctrl + X

C. Ctrl + P

D. Ctrl + Z

Câu 23: Để in văn bản ta thực hiện như sau :

A. File / Print

B. View / Print

C. Insert / Print

D. Edit / Print

Câu 24: Muốn ẩn hay hiện thước đo ta thực hiện :

A. Edit / Ruler

B. Table / Ruler

C. Format / Ruler

D. View / Ruler

Câu 25: Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước đo?

A. Tools / Options / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

B. Tools / Options / Edit / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

C. Tools / Customize / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

D. Tools / Options / View / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

III. Phần Microsoft Excel

Câu 26: Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được :

A. Canh phải trong ô

B. Canh giữa trong ô

C. Canh trái trong ô

D. Canh đều 2 bên

Câu 27: Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô?

A. $A1

B. A$1

C. $B1$2

D. $B$12

Câu 28: Cho biết địa chỉ ô nào sau đây là đúng?

A. B$12$

B. A2$2

C. $2$A

D. C$13

Câu 29: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :

A. Edit / Sheet / Rename

B. Format / Sheet Rename

C. Format / Sheet / Rename 

D. Format / Rename Sheet

Câu 30: Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây :

A. Alt + Enter

B. Shifr + Enter

C. Ctrl + Enter

D. Ctrk + Shift + Enter

Câu 31: Để định dạng font, ta bôi đen các ô cần định dạng rồi thực hiện :

A. Format / Font

B. Edit / Font

C. Format / Modify/ Font

D. Format / Style / Modify/ Font

Câu 32: Giả sử tại ô E2 có giá trị là 9 và ô F2 có công thức :

=IF(E2>9,"A",IF(E2<5,"B","C")) thì kết quả tại ô F2 là :

A. A

B. B

C. C

D. Báo lỗi

Câu 33: Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh : = Int(7/2)+Mod(15,6)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 34: Giả sử, tại ô A1 có giá trị là " Đề thi tin học cap do A", tại ô A2 có công thức

=LEN(A1)-LEN(TRIM(MID(A1,11,5))). Cho biết kết quả tại ô A2 :

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 35: Để xác định bề rộng của cột đã chọn, ta thực hiện :

A. Format / Column / Width 

B. Edit / Column / Width

C. Format / Column Width

D. Edit / Column Width

Câu 36: Hàm nào sau đây trả về độ dài của một chuỗi ký tự :

A. LEN

B. IF

C. UPPER 

D. LOWER

Câu 37: Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số :

A. VAL

B. VALUE

C. UPPER

D. LOWER

Câu 38: Hàm nào sau dùng để xếp vị thứ :

A. Rank

B. Countif

C. Count

D. Index

Câu 39: Giả sử tại ô C1 có công thức =$B$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức nào dưới đây :

A. =$B$1+D3  

B. =$D$3+D3

C. =$C$3+B1

D. =$E$1+B1

Câu 40: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :

A. Chọn Format / Filter

B. Chọn View / AutoFilter

C. Chọn Data / Filter / AutoFilter

D. Chọn View / Filter / AutoFilter


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A D B C B D B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D A A B C B C A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D A D A C C D C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D C B D A A B A A C
icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads