logo

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 4

icon_facebook

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án - Đề 4


ĐỀ BÀI

I. Phần Windows

Câu 1: Windows cho phép đặt tên file và folder kể cả ký tự trắng (khoảng trống) có độ dài tối đa là: 

A. 16 kí tự 

B. 32 kí tự

C. 64 kí tự

D. 255 kí tự

Câu 2: Trong một cửa sổ folder đang chọn, nhấn tổ hợp phím CTRL+A dùng để :

A. Xoá tất cả các folder và file nằm trong folder đó

B. Chọn tất cả các folder và file nằm trong folder đó

C. Đổi tên tất cả các folder và file nằm trong folder đó

D. Sao chép tất cả các folder và file nằm trong folder đó sang nơi khác

Câu 3: Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện :

A. Nhấn phải chuột và chọn Delete

B. Nhấn phím Delete

C. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 4: Tại mục Containing text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng :

A. Nhập tên file và folder cần tìm

B. Nhập nội dung chứa trong file cần tìm

C. Nhập đường dẫn đến folder cần tìm

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 5: Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder :

A. Attributes    

B. Location

C. Contains

D. Size

Câu 6: Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :

A. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím

B. Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in

C. Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột

D. Ý trả lời a và b đều đúng

Câu 7: Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :

A. Chọn menu Edit và Delete

B. Chọn menu View và Delete

C. Chọn menu File và Delete

D. Chọn menu Favorites và Delete

Câu 8: Để xem tên của một máy tính, ta thực hiện :

A. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Computer Name

B. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ General

C. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Advanced

D. Các ý trả lời trên đều sai  

Câu 9: Để che không cho xuất hiện các folder và các file đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explorer, ta thực hiện:

A. Vào View/ Customize this folder/ General/ Hidden

B. Vào Tools/Folder Options/General/ chọn Do not show hidden files or folder

C. Vào Tools/Folder Options/View/ chọn Do not show hidden files or folder

D. Các ý trả lời trên đều sai

Câu 10: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift    

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock

II. Phần Microsoft Word

Câu 11: Tại hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy in ngang, ta chọn mục:

A. Landscape

B. Portrait

C. Paper size

D. Layout

Câu 12: Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì cho phép người dùng:

A. Tìm kiếm không phân bịêt ký tự hoa, thường

B. Tìm kiếm có phân bịêt ký tự hoa, thường

C. Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu

D. Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu

Câu 13: Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F3

B. Nhấn phím F3

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F3

Câu 14: Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là :

A. Enter    

B. Dấu ngã (~)

C. Dấu hỏi (?)

D. Dấu chấm (.)

Câu 15: Để đóng cửa sổ nội dung của văn bản hiện hành, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây :

A. CTRL+W    

B. CTRL+N

C. CTRL+T

D. CTRL+D

Câu 16: Dùng chuột kéo và thả một đoạn văn bản đang chọn từ vị trí này sang vị trí khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác :

A. Di chuyển

B. Sao chép

C. Xoá   

D. Đổi tên

Câu 17: Để mở hộp thoại định dạng phông chữ (Format Font) cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện tổ hợp phím:

A. Ctrl + P    

B. Ctrl + V

C. Ctrl + D 

D. Ctrl + H

Câu 18: Để thực hiện in trang số 5 và trang số 9, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print, ta nhập:

A. 5-9

B. 5,9

C. 5:9

D. 5;9

Câu 19: Để chèn số trang vào văn bản hiện hành, ta thực hiện :

A. Insert/ Page Numbers

B. View/ Header and Footers/ Insert Page Numbers

C. View/ Page Numbers

D. Ý trả lời a và b đều đúng

Câu 20: Để xem trước trang in văn bản (Print Preview), ta thực hiện tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F1    

B. Ctrl + F2

C. Ctrl + F3

D. Ctrl + F4

Câu 21: Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện :

A. Table/ Insert/ Row Above    

B. Table/ Insert/ Row Below

C. Table/ Insert Rows/ Above

D. Table/ Insert  Rows/ Above

Câu 22: Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng :

A. Định dạng kiểu chữ    

B. Định dạng màu chữ

C. Định dạng phông chữ

D. Định dạng cỡ chữ

Câu 23: Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện :

A. Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting

B. Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered

C. Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered

D. Ý trả lời a và b đều đúng

Câu 24: Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ:

A. Một File bảng tính của Excel

B. Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro

C. Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng

D. Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 25: Khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dười đây:

B1: Chọn đoạn văn bản

B2: Chọn vị trí mới (nơi đến)

B3: Nhấn CTRL + X

B4: Nhấn CTRL + C

B5: Nhấn CTRL + V

A. B1 – B2 – B3 – B4 – B5    

B. B1 – B3 – B2 – B5

C. B1 – B4 – B2 – B5

D. B2 – B3 – B1 – B4 – B5

III. Phần Microsoft Excel

Câu 26: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit/ Sheet/ Rename

B. Edit/ Sheet Rename

C. Format/ Sheet/ Rename 

D. Edit/ Rename Sheet

Câu 27: Để chèn một hàng vào trong bảng tính, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và thực hiện:

A. Chọn Format/ Cells

B. Chọn Insert/ Row

C. Chọn Format/ Column

D. Chọn Insert/ Column

Câu 28: Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ ô :

A. $Z1    

B. AA$12

C. $15$K

D. Không có câu đúng

Câu 29: Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô đó thực hiện :

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Nhấn tổ hợp phím Alt+Shift

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter

D. Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter

Câu 30: Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây :

A. 3 kí tự sau cùng của ô A1

B. 3 kí tự đầu tiên của ô A1

C. 3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1

D. #N/A

Câu 31: Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau và chọn ra kết quả ở ô A7 thì đứng trỏ chuột ở ô A7 và gõ công thức :

A. A5+A6    

B. 12+5

C. =A5+A6 

D. Ý trả lời b và c đúng

Câu 32: Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn nhân 2 số với nhau và cho ra kết quả ở ô A7 thì tại ô A7 ta nhập công thức :

A. =A5 x A6    

B. A5 x A6

C. =12x5

D. =A5*A6

Câu 33: Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)

A. Tin học,2010    

B. Tin học,10

C. Tin học,2001 

D. Tin học,01

Câu 34: Giả sử tại ô A1 có công thức:

=(INT(100/6)+MOD(100;6))-(ABS(-4)+MOD(16;160))

cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:

A. 16    

B. 8

C. 4 

D. 0

Câu 35: Để xoá một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện :

A. Edit/ Delete Sheet

B. Format/ Sheet/ Hide

C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete

D. Ý trả lời a và c đúng

Câu 36: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sại tên hàm thì thông báo lỗi là :

A. FALSE    

B. #NAME?

C. #VALUE!

D. #N/A

Câu 37: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :

A. Chọn Format/ Filter    

B. Chọn View/ AutoFilter

C. Chọn Data/ Filter/ AutoFilter       

D. Chọn View/ Filter/ AutoFilter

Câu 38: Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)?

A. Round    

B. Left

C. Len

D. Mid

Câu 39: Các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ?

A. $Y1    

B. $A$B$11

C. $11$G

D. 15$A

Câu 40: Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là :

A. 65356 dòng, 256 cột    

B. 65536 dòng, 256 cột

C. 256 dòng, 65536 cột    

D. 256 dòng, 65356 cột


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B D B C C C A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B B A A B C B D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A A D D B C B C D B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C D C D D B C A A B

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads