Câu 1 (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:
C2H6, C3H4
Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
Câu 3 (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
Câu 4 (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5 (2,0 điểm)
Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Câu 6 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH.
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (2,0 điểm) |
Định nghĩa: Độ rượu là số ml rượu Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. |
2 đ |
2 (1,0 điểm) |
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ) - Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 300 ml (0,5 đ) |
1 đ |
3 (2,0 điểm) |
- Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ) |
0,5 x 4 = 2 đ |
4 (2,0 điểm)
|
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ |
0,5 |
- Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag |
0,5 |
|
- Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic |
0,5 |
|
- Đốt nóng thấy đông tụ là lòng trắng trứng |
0,5 |
|
5 (2,0 điểm) |
nCO2 = 8.4/22.4 = 0.375 (mol) |
0,5 |
a. PTHH. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2 |
0,5 |
|
b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol) => a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) |
0,5 |
|
nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) => C% dd CH3COOH = |
0,5 |
|
6 (1 điểm) |
|
0,125 |
|
0,125 |
|
=> m0 = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) |
0,125 |
|
=> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. |
0,125 |
|
Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 |
0,125 |
|
= 0,15 : 0,4 : 0,05 => x : y : z = 3 : 8 : 1 |
0,125 |
|
=> CTPT là C3H8O. |
0,125 |
|
=> CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH |
0,125 |