Biết nguyên tử khối của: Fe=56; Mg=24; S=32; O=16; H=1; C= 12; Ca=40
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. CO2, HCl, FeCl2 |
B. Ca(OH)2, FeCl2, HCl |
C. FeO, CuCl2, HCl |
D. CuO, KNO3,CO2 |
Câu 2 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6O, CH3Cl, C2H4O2 |
B. C2H6O, C3H8, C2H5OH |
C. C2H6O, C6H6, CO, H2CO3. |
D. C2H4, CH4, C2H2, C6H6 |
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52. |
B. 7,25. |
C. 7,84. |
D. 10,27. |
Câu 4: Axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. H2, O2, H2O,CaCO3 |
B. Na, H2O, NaOH, Cu |
C. Mg, NaOH, CO2, Br2 |
D. K, NaOH, CaCO3, CaO |
Câu 5: Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I . |
B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I. |
C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I |
D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II. |
Câu 6: Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng:
A. C2H4, C2H2. |
B. C2H4, CH4. |
C. C2H4, C6H6. |
D. C2H2, C6H6. |
Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là:
A. 1,12 lít. |
B. 2,24 lít. |
C. 3,36 lít. |
D. 4,48 lít. |
Câu 8: Mạch cacbon chia làm mấy loại?
A. 1 loại. |
B. 2 loại. |
C. 3 loại. |
D. 4 loại. |
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 9: (3điểm).
Viết phương trình hóa học của chuyển đổi sau đây:
Câu 10: (2 điểm).
Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 11: (3 điểm).
Đốt cháy hoàn toàn 50ml rượu etylic A0, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 160g kết tủa
a) Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20 % thể tích oxi
b) Xác định A? biết khối lượng riêng của etylic là 0.8 g/ml.
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
Thang điểm |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
II. Phần tự luận:(8,0điểm)
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
9 |
|
Mỗi PTHH hoàn thành đúng được 0,5 điểm. |
|
3 |
|||
Chú ý: HS có thể viết PTHH khác, đúng vẫn cho điểm tối đa PTHH đó. |
|||
10 |
|
Học sinh trình bày được cách nhận biết và viết được PTHH (nếu có) của mỗi chất trong dung dịch được 0,5 điểm |
2 |
11 |
|
- Theo giả thiết ta có:
|
0,5 |
- PTHH: (1) mol: 0,8 2,4 1,6 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Mol : 1,6 1,6 |
0,5 |
||
- Theo PTHH (1),(2) ta có: nO2 = 2,4 (mol) , nC2H5OH = 0,8 (mol) |
0,5 |
||
a |
Vậy thể tích không khí cần để đốt cháy hết lượng rượu trên là: |
0,5 |
|
b |
- Mặt khác, khối lượng của rượu etylic nguyên chất có trong lượng rượu etylic ban đầu là:
|
0,5 |
|
Vậy độ của rượu ban đầu là: |
0,5 |
||
|
Chú ý: Học sinh có thể trình bày bài toán theo cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa |
|
--------------------------Hết--------------------------