logo

Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 22


Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 22


ĐỀ BÀI

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM  (3 điểm)

    Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau:

1. Một hợp chất hữu cơ A có chứa: 54,5%C, 9,1%H còn lại là oxi và MA = 88 đvC . Vậy A là

A. C2H4O2.           B. C2H6O.             C. C3H6O.             D. C4H8O2.

2 . Hợp chất X là chất rắn, tan trong nước, có phản ứng tráng gương. X có công thức là   

A. C12H22O11               B. CaCO3              C. (C17H35COO)3C3H5              D. C6H12O6

3. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, rượu etylic, axit axetic ta có thể dùng

A. Quỳ tím và natri                                   B. Kẽm và dung dịch AgNO3/NH3 

C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3             D. Tất cả đều được.

4. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng ?

A. C2H4 , CH4            B. C2H4 , C6H6.            C. C2H4 , C2H2             D. CH4 , C6H6       

5. Hợp chất hữu cơ X làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, X có chứa nhóm :

A. -CH=O                  B. -OH                          C. -COOH                   D. -CH3

6. Chất béo........tan trong nước nhưng.........trong benzen , dầu hỏa.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ):

Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án | Tuyển tập 100 đề thi Hóa 8 năm 2019 hay nhất

Câu 2 : (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau ( viết phương trình xảy ra nếu có) : C2H5OH, CH3COOH , C2H4 , (−C6H10O5−)n

Câu 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam chất hữu cơ A thu được 1,32 gam khí CO2 và 0,54 gam  H2O. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic .

  1. Xác định công thức phân tử của A ?
  2. Tính khối lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hóa 18 gam A ?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu

Nội dung hướng dẫn chấm

Điểm

 

 

 

 

Trắc nghiệm

(3 điểm)

Lựa chon đáp án đúng trong các câu:

 

1. C

0,5 điểm

2. C

0,5 điểm

3. A,B,C

0,5 điểm

4. D

0,5 điểm

5. D

0,5 điểm

6. Không tan, tan

0,5 điểm

Tự luận(7 điểm)

 

 

Câu 1 (2 điểm)

Viết đúng, cân bằng đúng, đủ điều kiện mỗi phương trình 0,5 điểm

( cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ 50% số điểm dành cho ý đó. Trong một phương trình nếu viết sai công thức hóa học thì phương trình đó không được tính điểm) .

2 điểm

Câu 2 (2điểm)

Nhận biết đúng từng chất, viết phương trình phản ứng đúng, mỗi chất 0,5 Điểm

2 điểm

Câu 3 (3điểm)

A. Lập đúng công thức của A là : C6H12O6

B.Viết đúng phương trình, tìm khối luợng Ag là 21,6 gam

2 điểm

1 điểm

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Tham khảo các bài học khác