Câu 1: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng dung dịch NaOH dư. Sau đó cô cạn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng dung dịch HCl dư. Sau đó cô cạn thì thu được phần rắn và giải phóng khí Z. Khối lượng phân tử ( theo đvc) của Y và Z là
A. 31 và 46 B. 45 và 44 C. 31 và 44 D. 45 và 46.
Câu 2: Aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Trong số các phát biểu sau về anilin?
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 5:Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng hết với 400ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 12,55g muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A. H2NCH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. (NH2)2C3H5COOH
Câu 6: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3NH2 và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3OH và NH3. D. C2H5OH và N2.
Câu 7: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 73,2% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 8:Tính chất nào dưới đây không phải tính chất của cao su tự nhiên?
A. tính đàn hồi B. không thấm khí và nước
C. không tan trong xăng và benzen D. không dẫn nhiệt
Câu 9:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa mấy đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H+ thì thu được
A. nhựa rezol B. nhựa rezit C. nhựa novolac D. nhựa bakelit
Câu 11: Cho 20g hỗn hợpX gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng ?
A 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Câu 13: Hệ số polime hóa trong mạch cao su buna (M » 21600) bằng
A. 400 B. 550 C. 740 D. 800
Câu 14: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2 B. NH3<C2H5NH2<C6H5NH2
C. C2H5NH2<NH3< C6H5NH2 D. C6H5NH2<C2H5NH2<NH3
Câu 15: Thủy phân m (g) pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 0,3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 3,636 B. 4,545 C. 3,834 D. 3,672
Câu 16 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4
Câu 18: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C.. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
Câu 19: Chấ hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’(R,R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X p ứng hoàn toàn với dd NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tdụng hết với CuO(đun nóng) được andehit Y(ancol chỉ bị oxi hóa thànhandehit). Cho toàn bộ Y tdụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m
A. 5,34 B. 3,56 C. 2,67 D. 4,45
Câu 20: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 22: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl. B. C3H8O. C. C3H8. D. C3H9N.
Câu 23: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
Câu 24: CH3-CH(CH3) – CH(NH2) – COOH có tên gọi là
A. axit 2-amino-2-metylbutanoic. B. axit 2-amino-3-metylpentanoic.
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic D. axit 3-amino-2-metylbutanoic.
Câu 25: Một mắt xích của polime X gồm C, H. Hệ số polime hóa của polime này là 300 và có phân tử khối là 16200( đvc). Mắt xích của polime X là
A. – CH2-CH=CH-CH2- B. –CH2-CH-CH2- C. -CH2-CHCl- D. –CH2-CH2-
Câu 26: axit 2-aminoetanoic(H2N-CH2-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. K2SO4, NaOH, Mg(OH)2. B. HCl, NaOH, CH3OH.
C. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. D. Ag, CH3OH, Cu(OH)2.
Câu 27: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. cao su Buna B. cao su isopren C. cao su Buna-N D. cao su clopren
Câu 28:Tên gọi tắt của peptit sau là:
A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Ala. C . Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 29:Cao su lưu hóa có dạng cấu trúc mạch polime
A. không phân nhánh B. mạch phân nhánh
C. mạng không gian D. mạch thẳng
Câu 30:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 2 mol alanin, 1 mol valin và 2 mol glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala-Val, Val-Ala và tri peptit Ala-Gly-Gly. Trình tự các α - amino axit trong Y là
A. Ala–Val–Ala–Gly –Gly B. Val–Ala–Ala–Gly–Gly
C. Gly–Ala–Ala–Val–Ala D. Gly–Ala–Ala–Ala–Val
Câu 31: Glutamic là một aminoaxit (muối mononatri của nó được gọi là mì chính) có công thức cấu tạo sau:
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch glutamic, màu của quỳ tím
A. không đổi. B. chuyển thành màu xanh.
C. chuyển thành màu hồng. D. chuyển thành màu xanh tím.
Câu 32. Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 160ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,91gam muối khan . Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 6,25gam dung dịch NaOH 6,4%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H6COOH B. (NH2)2C3H3(COOH)2
C. (NH2)C3H4(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH
Cho C=12 ; H=1 ; Cl =35,5 ; O=16 ; Na=23 ; S=32 ; N=14 ; F=19 ; Cu=64 ; Ag=108
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
C |
C |
A |
B |
A |
D |
C |
A |
C |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham khảo toàn bộ: Đề kiểm tra, đề thi Hóa 12 học kì 1