Câu 1: Cho biết tan α = 1, vậy cotα là:
A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,667
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng nhất
A. BA2= BC.CH
B. BA2= BC.BH
C. BA2= BC2+ AC2
D. Cả 3 ý A,B,C đều sai
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng:
A. sin B = cos C
B. sin2B + cos2B = 1
C. cos B = sin( 90o- B)
D. sin C = cos ( 90o- B)
Câu 4: Cho α + β= 90o, ta có:
A.sinα = sinβ B.tanα.cotβ = 1
C.sin2α + cos2β = 1 D.tanα = cosβ/cosα
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4cm; CH = 16 cm. Tính độ dài đoạn AB
A.4cm B.5 cm C.4√5 cm D.12 cm
Câu 6: Tính độ dài đoạn AH trên hình 1
A.8 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 6 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5 cm, ∠C = 30o. Trường hợp nào sau đây là đúng:
Câu 8: Giá trị của biểu thức sin 36o - cos 54o là:
A.0 B.1 C.2 sin 36o D.2 cos 54o
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 25, AC = 15. Số đo của góc C bằng:
A. 53o B. 52o C. 51o D. 50o
Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào sai:
A.sin 20o < sin 35o B.sin 35o > cos 40o
C.cos 40o > sin 20o D.cos 20o > sin 35o
1.A |
2.B |
3.D |
4.D |
5.C |
6.A |
7.B |
8.A |
9.A |
10.B |
Câu 1: Ta có: tanα.cotgα = 1 ⇒ cotgα = 1
Chọn đáp án A
Câu 2: Chọn đáp án B
Câu 3: sin C = cos ( 90o - B) = cos C (sai)
Chọn đáp án D
Câu 4: α + β = 90o ⇒ cosβ = sinα
Chọn đáp án D
Câu 5: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
AB2 = BH.BC = 4.(4 + 16) = 80 ⇒ AB = 4√5 cm
Chọn đáp án C
Câu 6: Ta có: AH2 = BH.CH = 4.16 = 64 ⇒ AH = 8 cm
Chọn đáp án A
Câu 7: AB = BC.sin C = 5.sin 30o = 2,5 cm
Chọn đáp án B
Câu 8: Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 10: Chọn đáp án B
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học