I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
D . Không có hàm số nào.
Câu 2: Hàm số y = (m + 2 ) x + 3 (m là tham số) nghịch biến trên khi:
A. m > 2 m > -2 B. m > -2 C. m < -2 D. m < 2
Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2 + x song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y = 2 -x B. y = -x + 1 C. y = -x – 3 D. y = x - 2
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A . (2 ; 0 ) ; B . (0,5 ; -2) ; C . (-2 ; 8) ; D . (0 ; 4)
Câu 5: Với thì hàm số có giá trị là:
A . 14 ; B . 10 ; C. 4 ; D. 8
Câu 6: Đường thẳng y = - 2x + 5 tạo với trục Ox một góc :
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng y = - 3x +3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x - 5 ( d ) và y = x ( d’ )
a) Vẽ đồ thị (d) và (d’) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính).
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng ( d ) với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ)
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA. ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu Đề |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
3 |
C |
C |
D |
A |
B |
D |
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm
Đề |
a |
b |
y=... x + ... |
3 |
-3 |
-2 |
y= -3x - 2 |
Câu 2: 5,5 điểm :
a. 2 điểm , đồ thị mỗi hàm số : 1 điểm
b. 1 điểm : hoành độ 0,5; tung độ : 0,25 ; toạ độ : 0,25.
c. 1 điểm
d. 1,5 điểm : * tính được độ dài các đoạn thẳng OA, OM, AM , đường cao : 0,5 điểm
* tính được chu vi : 0,5 điểm
* tính được diện tích : 0,5 điểm
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại số