MỨC ĐỘ BIẾT ( 8 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro của amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Tùy thuộc vào cấu tạo của gốc hiđrocacbon có thể phân loại amin không thơm, amin thơm và amin dị vòng.
C. Trong phân tử amin có từ 2 nguyên tử C trở lên thì bắt đầu xuất hiện tượng đồng phân.
D. Bậc của amin được định nghĩa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của amin thơm, chứa 1 vòng benzen, đơn chức bậc 1 là
A. CnH2n-7NH2.
B. CnH2n+1NH2
C. C6H5NHCnH2n+1.
D. CnH2n-3NHCnH2n-4.
Câu 3: Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất rắn, dễ tan trong nước.
B. chất lỏng, không tan trong nước.
C. chất rắn, không tan trong nước.
D. chất lỏng, dễ tan trong nước.
Câu 4: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử protein cấu tạo từ một chuỗi polipepetit kết hợp với các thành phần “phi protein” khác.
B. Protein chứa những polipeptit có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến vài triệu u.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc -amino axit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản kết hợp với các thành phần “phi protein” như: lipit, gluxit, axit nucleic.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
D. Trong phân tử peptit mạch hở có chứa n gốc -amino axit thì số liên kết peptit bằng (n-1).
Câu 7: Tơ enang thuộc loại tơ
A. axetat.
B. poliamit.
C. polieste.
D. tằm.
Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng đối với các polime?
A. Tất cả các polime có cấu trúc mạch thẳng và đều có tính đàn hồi.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi.
D. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
MỨC ĐỘ HIỂU ( 8 CÂU)
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.
B. H2N-CH2-COOH.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
Câu 10: Công thức nào sau đây không phải của amino axit?
A. C4H9NO2.
B. C4H8O2N.
C. C5H9O2N.
D. C5H12O2N2 .
Câu 11: Dãy các hợp chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. NH3, p-NO2-C6H4-NH2, C6H5-NH2, CH3NH2.
B. p-NO2-C6H4-NH2, NH3, CH3NH2, C6H5-NH2.
C. CH3NH2, C6H5-NH2, p-NO2-C6H4-NH2, NH3.
D. p-NO2-C6H4-NH2, C6H5-NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 12: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polifloropren, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. l.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy thứ tự pH tăng dần từ trái sang phải là:
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).
Câu 14: Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 30% và một giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện
A. kết tủa màu vàng.
B. kết tủa xanh.
C. dung dịch màu tím.
D. dung dịch xanh lam.
Câu 15: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, tơ axetat, tơ capron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua). Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm:
A. polietilen, tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua), xenlulozơ triaxetat, poli(metyl metacrylat).
C. polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua).
D. poli(vinyl clorua), xenlulozơ triaxetat, tơ axetat, poli(metyl acrylat).
Câu 16: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit được các đipeptit và tripeptit sau: Gly-Ala, Glu-Phe, Gly-Ala-Val, Ala-Val-Glu. Trình tự đúng của các amino axit trong pentapeptit trên là
A. Gly-Ala-Val-Glu-Phe.
B. Gly-Ala-Glu-Phe-Val.
C. Ala-Val-Glu-Gly-Phe.
D.Val-Glu-Phe-Gly-Val
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ( 6 CÂU)
Câu 17: 0,1 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05 gam X tác dụng với NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho nguyên tử khối: Na =23, O=16, H=1, N=14, C=12)
A. HOOC–CH(NH2)–CH2–COOH.
B. HOOC–CH2–CH(NH2)–CH2–COOH.
C. HOOC–[CH2]2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 18: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của ba amin lần lượt là: (Cho nguyên tử khối: H=1; Cl=35,5; C=12)
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N.
D. CH5N, C2H7N, C3H9N.
Câu 19: Tỉ lệ số mol CO2 : H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của amino axetic là 6:7. Trong phản ứng cháy sinh ra khí nitơ. X có trong tự nhiên, cấu tạo nào sau đây phù hợp với X?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3NHCH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 20: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch trên là (Cho nguyên tử khối: H=1, Cl=35,5, C=12)
A. 62500 đvC.
B. 625000 đvC.
C. 125000 đvC.
D. 250000 đvC.
Câu 21: Cao su buna được điều chế theo sơ đồ sau: Khối lượng ancol etylic cần lấy để điều chế 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 115 gam.
D. 230 gam.
Câu 22: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO ( 3 CÂU)
Câu 23: Hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ gồm C2H7NO2 và C4H12O2N2. Đun nóng 9,42 gam với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỷ khối hơi so với He là 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là (Cho nguyên tử khối: O=16; C=12; H=1; N=14, Cl=35,5)
A. 10,31.
B. 11,77.
C. 14,53.
D. 12,34.
Câu 24: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là (Cho nguyên tử khối: O=16, C=12, H=1, N=14, Na=23)
A. 51,72.
B. 54,30.
C. 66,00.
D. 44,48.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là (Cho nguyên tử khối: H =1, C=12, N=14, O=16, K=39)
A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
D. 1,64.
----------- HẾT -----------
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
C |
C |
A |
C |
A |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
|