MỨC ĐỘ BIẾT ( 8 CÂU)
Câu 1: Chất không phản ứng với anilin là
A. HCl.
B. HNO3.
C. dung dịch Br2.
D. FeCl3 và H2SO4.
Câu 2: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 3: Glyxin là tên gọi của amino axit có cấu tạo
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2N[CH2]2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 4: Axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH) là chất
A. chỉ có tính axit.
B. chỉ có tính bazo.
C. lưỡng tính.
D. trung tính.
Câu 5: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn peptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được các amino axit trong đó có một amino axit có công thức cấu tạo là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3–CH2–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 7: Quan ghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. buta-1,3-đien và stiren.
B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. buta-1,3-đien.
D. buta-1,2-đien.
Câu 8: enlulozơ triaxetat là
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ nhân tạo.
D. tơ poliamit.
MỨC ĐỘ HIỂU ( 8 CÂU)
Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. axit axetic, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac.
Câu 10: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 2.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
Câu 11: 0,01 mol amino axit no X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc vừa đủ với 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng
A. H2NRCOOH.
B. (H2N)2RCOOH.
C. H2NR(COOH)2.
D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 12: Số dipeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 amino axit glyxin, alanin là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là
A. etilen glicol và axit ađipic.
B. axit terephtalic và etilen glicol.
C. axit α-aminocaproic.
D. xenlulozơ trinitrat.
Câu 14: Trong các polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su buna, xenlulozo triaxetat, số polime tổng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm: (1) Đun nóng dung dịch chứa lòng trắng trứng, (2) Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH, 1 giọt dung dịch CuSO4, lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được ở 2 thí nghiệm lần lượt là
lA. òng trắng trứng đông tụ, tạo hợp chất màu tím.
B. tạo hợp chất màu tím, lòng trắng trứng động tụ.
C. lòng trắng trứng động tụ, không có hiện tượng gì.
D. lòng trắng trứng động tụ, cho kết tủa màu vàng
Câu 16: Cho các chất: Alanin (X), muối amoni axetat (Y), etylamin (Z), etyl axetat (T). Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ( 6 CÂU)
Câu 17: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl xM. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là (Cho C=12, H=1, O=16, N= 14)
A. 1,3M.
B. 1,25M.
C. 1,36M.
D. 1,5M.
Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun với dung dịch NaOH dư, thu được khí Y làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COONH3CH2CH3.
B. CH3CH2COONH3CH3.
C. HCOONH3CH(CH3)2.
D. NH2CH2CH2COOCH3.
Câu 19: X là -amino axit (có dạng H2NRCOOH). Cho 0,2 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra 22,2 gam muối khan. Tên gọi của X là (Cho C=12, H=1, O=16, N= 14)
A. alanin.
B. phenylalanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 20: Trùng hợp từ tối thiểu n phân tử etilen thu được 280 gam polietilen. Giá trị của n là (Cho C=12, H=1, O=16)
A. 3,01.1024.
B. 6,02. 1024.
C. 6,02. 1023.
D. 3,01. 1023.
Câu 21: Thứ tự hóa chất để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin là:
A. quỳ tím, dung dịch HNO3, dung dịch NaOH.
B. quỳ tím, dung dịch Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2 , phenolphtalein, dung dịch NaCl.
D. quỳ tím, dung dịch CuSO4, dung dịch NaCl.
Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng:
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO ( 3 CÂU)
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, cùng bậc là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức cấu tạo hai amin là (Cho C=12, H=1, O=16, N= 14)
A. CH3NH2 và CH3CH2NH2.
B. CH3CH2NH2 và CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NH2 và CH3NHCH3.
D. (CH3)2CHNH2 và (CH3)2CHCH2NH2.
Câu 24: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là (Cho C=12, H=1, O=16, N= 14)
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
Câu 25: Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
----------- HẾT -----------
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
D |
D |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
B |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
C |
A |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
A |
C |
D |
|