logo

Đặt câu với từ trút

1. Đặt câu với từ “trút”

- Mây đen kéo đến, sau đó trời liền mưa như trút nước.

[CHUẨN NHẤT] Đặt câu với từ trút

- Ông An đã trút hơi thở cuối cùng tại bệnh viện sau một thời gian dài mắc bệnh.

- Tôi thường rủ hội bạn thân đi nhậu để trút bỏ những áp lực trong công việc.

- Mỗi khi tôi buồn, tôi luôn trút bầu tâm sự với Hương.

- Một số bài văn, bài thơ sử dụng từ “trút”:

+ Em ru gì, cho ta khi bao ngày phôi pha. ......................

Câu hát ngân lên bỗng tắt nửa chừng,

Thôi đừng hát ru, thôi đừng day dứt,

trút rơi nhiều đâu phải bởi mùa thu.

+ Tìm chốn bình yên ... trút hết muộn phiền. 

Đâu có ai được hạnh phúc triền miên. 

Em cứ thế cười an yên em nhé !!! 

Đừng tham lam chi mọi thứ chẳng là gì.

+ Núi đồi, làng bản chìm trong biển mây mù. Trước bản, rặng đào đã trút hết lá. Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm. Lá thông vi vu một điệu đàn bất tuyệt. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương mạch xanh um ,trông như những ô bàn cờ. Chốc chốc một điệu hát Hmông lại vút lên trong trẻo’’ 

2. Từ “trút” có nghĩa là gì?

Trút có nghĩa là làm cho nó chảy xuống, rơi xuống cùng một lúc.

Ví dụ: mưa như trút nước.

Nói một cách dễ hiểu, trút là làm cho thoát khỏi cái mà mình không muốn giữ cho người khác.

Ví dụ: trút bầu tâm sự, trút căm hờn,…

Ngoài ra, trút còn là tên gọi khác của một động vật đó là con tê tê.

3. Đồng nghĩa với “trút”

Một số từ đồng nghĩa với “trút” như: đổ, rót, xả, 

icon-date
Xuất bản : 10/12/2021 - Cập nhật : 13/01/2022

Tham khảo các bài học khác