1. Đặt câu với từ xao xuyến
- Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến.
- Câu chuyện làm người nghe thấy xao xuyến.
- Mỗi kì nghỉ hè, lòng em lại xao xuyến nhớ trường, nhớ lớp.
- Mỗi lần xa quê, em lại xao xuyến nhớ về quê hương.
- Ông ngoại Hà mất đã lâu, mỗi lần đến ngày giỗ ông là Hà lại buồn xao xuyến trong lòng.
- Vì cảm động quá mà mẹ em xao xuyến mỗi khi nhớ về quê ngoại.
2. Xao xuyến là gì?
Xao xuyến là từ dùng để chỉ những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng.
Hiểu theo nghĩa khác:
Xao xuyến là sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng.
3. Từ đồng nghĩa với từ xao xuyến
Các từ đồng nghĩa với Xao xuyến như: bồi hồi, xôn xao, xao động, nôn nao