logo

Các từ ghép với sào

1. Sào có nghĩa là gì?

- Sào là một đoạn cây dài, thẳng được làm bằng tre, nứa dùng để chèo thuyền bè, phơi quần áo hoặc để chòi quả ở trên cao.

Ví dụ: Lấy cho mẹ chiếc sào để phơi quần áo.

- Sào còn có một nghĩa khác nữa đó là một đơn vị đo diện tích ruộng đất. Một sào bằng 1/10 mẫu, tức là bằng 360m2 (sào Bắc Bộ) hoặc 497m2 (sào Nam Bộ).

Ví dụ: Nhà em có 5 sào ruộng.

2. Các từ ghép với sào

Khi từ sào được ghép với một từ khác thì nghĩa của sào trong từ ghép đó có thể sẽ thay đổi.

[CHUẨN NHẤT] Các từ ghép với sào
Cây trúc sào

Một số từ được ghép với “sào” như: sào huyệt, yến sào, cây trúc sào, sào gỗ, sào tre, sào bắc bộ, sào nam bộ,…

3. Đặt câu với sào

- Công an tấn công vào sào huyệt của bọn tội phạm.

- Quân đội Syria tiếp tục mở lại các chiến dịch tiêu diệt khủng bố ở miền nam, chôn vùi những sào huyệt cuối cùng của những kẻ cực đoan.

Trúc sào rất thích hợp trồng tại các vùng núi cao, không kén chất đất và không quá tốn công chăm sóc.

- Nhà em có một vườn cây trúc sào, cây nào cũng xanh mướt, thẳng và rất đẹp.

- Yến sào Khánh Hòa nguồn bổ dưỡng thiên nhiên diệu kỳ.

Yến sào là một loại thực phẩm đem lại nhiều lợi ích tốt cho sức khỏe mọi người dùng.

- Nhà em bán rất nhiều yến sào, đó là một thực phẩm ngon và bổ dưỡng.

- Mẹ em chặt cây trúc sào về để làm sào phơi quần áo.

- Trên mạng internet bán rất nhiều loại sào tre, sào gỗ.

- Sáu sào đất này là của nhà ông An.

- Ông nội chia cho bố em năm sào đất để làm nhà và chăn nuôi.

icon-date
Xuất bản : 09/12/2021 - Cập nhật : 09/12/2021

Tham khảo các bài học khác