logo

Đặt câu với các từ nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt

Nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt là những từ nằm trong từ điển tiếng việt mang giá trị ý nghĩa nhân văn và lịch sử. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về 3 loại từ này nhé!


Đồng nghĩa với với từ nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt

- Đồng nghĩa với từ nhân nghĩa là các từ: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân văn,…

- Đồng nghĩa với từ văn hiến là các từ: truyền thống, văn hóa tốt đẹp,…

- Đồng nghĩa với từ hào kiệt là các từ: tài năng,…


Trái nghĩa với với từ nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt

- Trái nghĩa với từ nhân nghĩa là các từ: bất nhân, bạo ác, độc ác, tàn bạo, tàn nhẫn, hung bạo,…


Đặt câu với các từ nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt

* Đặt câu với từ nhân nghĩa

1. Chúng ta cần phải sống nhân nghĩa và biết yêu thương con người. 

- CN: Chúng ta

- VN: cần phải sống nhân nghĩa và biết yêu thương con người. 

2. Nam sống liêm khiết, có nhân nghĩa và tinh thần trách nhiệm.

- CN: Nam

- VN: sống liêm khiết, có nhân nghĩa và tinh thần trách nhiệm.

* Đặt câu với từ văn hiến

Đặt câu với các từ nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt
Hà Nội - thủ đô nghìn năm văn hiến

1. Hà Nội thủ đô có nền văn hóa nghìn năm văn hiến đậm nét đẹp cổ kính, yên bình

- CN: Hà Nội

- VN: thủ đô có nền văn hóa nghìn năm văn hiến đậm nét đẹp cổ kính, yên bình

2. Việt Nam là một quốc gia có truyền thống văn hiến lâu đời.

- CN: Việt Nam

- VN: là một quốc gia có truyền thống văn hiến lâu đời.

* Đặt câu với từ hào kiệt

1. Nam được mệnh danh là một hào kiệt của lớp 10A.

- CN: Nam

- VN: được mệnh danh là một hào kiệt của lớp 10A.

2. Quang Trung là một người anh hùng hào kiệt của dân tộc Việt Nam.

- CN: Quang Trung

- VN: là một người anh hùng hào kiệt của dân tộc Việt Nam.

3. Việt Nam có rất nhiều bậc anh hùng hào kiệt trong lịch sử dựng nước.

- CN: Việt Nam

- VN: có rất nhiều bậc anh hùng hào kiệt trong lịch sử dựng nước.

icon-date
Xuất bản : 16/02/2023 - Cập nhật : 14/07/2023