logo

Complain đi với giới từ gì?

Complain là một nội động từ mang nghĩa là kêu ca, phàn nàn về một vấn đề gì đó. Vậy trong Tiếng Anh Complain đi với giới từ gì? Hãy cùng Toploigiai tìm hiểu dưới đây nhé!


1. “Complaint” là gì?

Complaint /kəmˈpleɪnt/ đóng vai trò là một động từ trong câu, với ý nghĩa là than phiền, phàn nàn, kiện vì một điều gì đó không thỏa đáng.

Ví dụ:

+ My younger sister complained to my mother that her briefcase was too old and it was time to buy a new one.

(Em tôi phàn nàn với mẹ tôi rằng chiếc cặp của cô ý quá cũ và đã đến lúc mua chiếc cặp mới.)

+ She complained that her manager was useless and she had too much work. 

(Cô ấy phàn nàn rằng quản lí của cô ta là người vô dụng và cô ta có quá nhiều việc.)

Complain đi với giới từ gì

>>> Xem thêm: Excited đi với giới từ gì?


2. “Complain” đi với từ gì?

a. Complain about sb/sth: đưa ra phàn nàn, khiếu nại ai đó làm việc gì không thỏa đáng

- Cấu trúc: 

S + complain + about + somebody/someone

Ví dụ:

+ Jack and Linda always complaining about their neighbor, whose dog frightens their kids. 

(Jack và Linda luôn phàn nàn về người hàng xóm của họ, người có con chó khiến lũ trẻ sợ hãi.)

+ The toy company has promised to deal with the woman complained about a quarterly bill for $1.000.

(Công ty đồ chơi hứa rằng sẽ giải quyết đơn khiếu nại của người phụ nữ về hóa đơn hàng trị giá 1000 USD.)

b. Complain that sb/sth: phàn nàn về một điều gì đó sai trái.

- Cấu trúc:

S + complain + that + somebody/someone

Ví dụ:

+ Senior management complains that their employees are working too slowly compared to the work schedule.

(Quản lí cấp cao phàn nàn rằng nhân viên của họ đang làm việc quá chậm so với tiến độ công việc.)

>>> Xem thêm: Famous đi với giới từ gì?


3. Cách sử dụng danh từ “complaint” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh

Complain đi với giới từ gì

a. Sử dụng “complaint” trong tình huống một tuyên bố rằng một cái gì đó sai hoặc không thỏa đáng:

Ví dụ:

+ We have received complaints that you hit a students during your class. 

(Chúng tôi đã nhận được phàn nàn rằng bạn đã đánh học sinh trong tiết học của mình.)

b. Sử dụng “complaint” trong tình huống có một tuyên bố rằng điều gì đó không tốt.

Ví dụ:

+ This song has received a long list of complaints from listeners who are dissatisfied with the lyrics of the song. 

(Bài hát này đã nhận được một danh sách dài những lời phàn nàn từ người nghe không hài lòng vì ngôn từ của bài hát.)

c. Sử dụng “complaint” trong trường hợp một tuyên bố chính thức rằng ai đó đã làm điều gì bất hợp pháp, điều này được minh chứng trước pháp luật. 

Ví dụ: 

+ She filed a complaint with the court about being subjected to domestic violence from her husband.

(Cô ấy đã nộp đơn khiếu nại lên tòa án về việc bị chồng bạo hành.)

d. Sử dụng “complaint” trong trường hợp để nói về hành động phàn nàn hoặc lí do để ai đó phàn nàn. 

Ví dụ:

+ The company's biggest complaint is that the new project can increase cost and employee time.

(Khiếu nại lớn nhất của công ty là dự án mới có thể làm tăng chi phí và thời gian làm việc của nhân viên.)

----------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn trả lời câu hỏi Complain đi với giới từ gì? Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 14/06/2022 - Cập nhật : 16/11/2022