Câu hỏi mục I trang 49 vbt Công nghệ 6
Em hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong bảng sau:
Lời giải:
CHẤT DINH DƯỠNG (1) |
NGUỒN CUNG CẤP (2) |
CHỨC NĂNG DINH DƯỠNG (3) |
1. Chất đạm |
- Đạm động vật: thịt gà, lợn, bò, cá, ... - Đạm thực vật: đậu nành, đậu cô ve, ... (Quan sát h.3.2, tr. 67 – SGK) |
- Giúp cơ thể phát triển về thể chất và trí tuệ - Tái tạo các tế bào đã chết. - Tăng khả năng đề kháng - Cung cấp năng lượng cho cơ thể |
2. Chất đường bột |
- Tinh bột là thành phần chính: gạo, khoai, sắn, ... - Đường là thành phần chính: bánh, kẹo, nước ngọt (Quan sát h.3.4, tr. 68 – SGK) |
- Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể - Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác |
3. Chất béo |
- Chất béo động vật: mỡ lợn, mỡ bò, ... - Chất béo thực vật: dầu đậu nành, dầu gấc, dầu vừng. (Quan sát h.3.6, tr.69 – SGK) |
- Cung cấp năng lượng. - Tích trữ dưới da dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. |
4. Sinh tố |
- Sinh tố A: cà chua, dưa hấu, bí ngô, ... - Sinh tố B: các loại hạt điều, óc chó, hạnh nhân, chuối. - Sinh tố C: các loại rau, dứa, chanh, cà chua. - Sinh tố D: cá, nấm, đậu phụ, ... (Quan sát h.3.7, tr.69 – SGK) |
- Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, xương, da hoạt động bình thường - Tăng cường sức đề kháng của cơ thể - Giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khoẻ mạnh, vui vẻ. |
5. Chất khoáng |
- Canxi, phốtpho: trứng, tôm, cua, cá - I ốt: các loại cá biển, cua, ốc, ... - Sắt: bí xanh, đỏ, gan, ... |
- Chất khoáng giúp cho sự phát triển của xương - Hoạt động của cơ bắp - Tạo hồng cầu cho cơ thể. - Quá trình của chuyển hoá của cơ thể |
6. Nước |
- Nước uống - Nước có ở trong tất cả thực phẩm. |
- Thành phần chủ yếu của cơ thể - Môi trường cho mọi chuyển hoá và trao đổi của cơ thể - Điều hoà thân nhiệt |
7. Chất xơ |
- Phần thực phẩm mà cơ thể không tiêu hoá được. |
- Ngăn ngứa táo bón, làm cho những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. |
Xem toàn bộ Giải VBT Công nghệ 6: Bài 15. Cơ sở của ăn uống hợp lí