logo

Các từ trái nghĩa với vui nhộn

Vui nhộn có nghĩa là vui vẻ và ồn ào, làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát)…Cùng Toploigiai phát triển nhiều hơn về từ “Vui nhộn” trong bài viết dưới đây nhé!

Các từ trái nghĩa với vui nhộn

1. Trái nghĩa với từ vui nhộn là gì?

- Bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, bi kịch, buồn bã, buồn rầu….


2. Đồng nghĩa với từ vui nhộn là gì?

- Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, nhộn nhịp, huyên náo, tấp nập. 


3. Vui nhộn là động từ hay tính từ?

- Trong tiếng việt, vui nhộn là một tính từ


4. Đặt câu với từ vui nhộn

- Giờ ra chơi, sân trường rất vui nhộn

- Không khí Tết thật vui nhộn

- Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn

- Đến mùa gặp, người nông dân ai ai cũng vui nhộn

icon-date
Xuất bản : 11/11/2022 - Cập nhật : 03/07/2023