Vui nhộn có nghĩa là vui vẻ và ồn ào, làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát)…Cùng Toploigiai phát triển nhiều hơn về từ “Vui nhộn” trong bài viết dưới đây nhé!
- Bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, bi kịch, buồn bã, buồn rầu….
- Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, nhộn nhịp, huyên náo, tấp nập.
- Trong tiếng việt, vui nhộn là một tính từ
- Giờ ra chơi, sân trường rất vui nhộn
- Không khí Tết thật vui nhộn
- Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn
- Đến mùa gặp, người nông dân ai ai cũng vui nhộn