Câu hỏi: Các bước định dạng kí tự?
Trả lời:
BƯỚC 1: Chọn phản văn bản cần định dạng kí tự.
BƯỚC 2: Nháy chuột trái vào các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng thích hợp.
Các nút lệnh định dạng gồm:
+ Định dạng phông chữ;
+ Định dạng cỡ chữ;
+ Định dạng kiểu chữ;
+ Định dạng màu chữ.
* Định dạng ký tự
Định dạng ký tự gồm tất cả các thao tác đặt thuộc tính cho kí tự như nghiêng, đậm, gạch chân, cỡ chữ... người ta gọi là định dạng kí tự.
- Các phương pháp định dạng kí tự: Định dạng bằng phím tắt, phương pháp định dạng trên trực tiếp trên thanh Ribbon, định dạng thông qua của sổ lệnh.
Trong các phương pháp trên phương pháp định dạng bằng phím tắt là phương pháp ưu nên sử dụng nhiều nhất. Phương pháp này giúp đẩy nhanh quá trình thao tác với Word, đồng thời giúp thao tác của chúng ta chuyên nghiệp hơn. Hơn thế nữa với phương pháp này khi sử dụng thành thạo chúng ta sẽ đỡ bị bỡ ngỡ khi làm việc với các phiên bản khác nhau của Microsoft Word bởi giao diện có thể thay đổi nhiều song phím tắt thường ít thay đổi hơn.
DANH SÁCH CÁC PHÍM TẮT ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ
Tổ hợp phím |
Công dụng |
Ctrl + B | Bật/tắt chữ đậm |
Ctrl + I | Bật/tắt chữ nghiêng |
Ctrl + U | Bật/tắt Chữ gạch chân nét đơn |
Ctrl + Shift + A | Bật/tắt Chữ hoa lớn(tiếng anh) |
Ctrl + Shift + K | Bật/tắt Chữ hoa nhỏ(tiếng anh) |
Ctrl + Shift + F | Chọn phông chữ |
Ctrl + Shift + H | Bật/tắt chế độ ẩn văn bản |
Ctrl + Shift + P | Chọn cỡ chữ |
Tổ hợp phím | Công dụng |
Ctrl + [ | Giảm cỡ chữ 1 đơn vị |
Ctrl + ] | Tăng cỡ chữ lên 1 đơn vị |
Ctrl + = | Bật/tắt chỉ số dưới |
Ctrl + Shift + = | Bật/tắt chỉ số trên |
Ctrl + Shift + D | Bật/tắt gạch chân nét đôi |
Ctrl + Shift + W | Bật/tắt gạch chân dưới các từ |
Ctrl + Shift + Z | Hủy định dạng kí tự |
Ctrl + Shift + > | Tăng cỡ chữ theo danh sách cỡ |
Ctrl + Shift + < | Giảm cỡ chữ theo danh sách cỡ |