logo

Acquainted đi với giới từ gì?

Trong Tiếng Anh, acquainted thường đi với giới từ With mang nghĩa quen với việc gì đó. Vậy acquainted đi với giới từ gì? Cùng Top lời giải tìm hiểu kĩ hơn câu hỏi này nhé!


1. Acquainted nghĩa là gì?

- Trong Tiếng Anh, “Acquainted” đóng vai trò là tính từ [after verb]

- Cách đọc: /əˈkweɪn.t̬ɪd/

- Theo từ điển Cambridge, Acquainted có nghĩa là:

+ Knowing or being familiar with a person: biết hoặc quen với một người

Ví dụ:

“Do you know Daphne?” “No, I’m afraid we’re not acquainted.” (“Bạn có biết Daphne?” “Không, e rằng chúng ta không quen biết.”)

I am not personally acquainted with the gentleman in question. (Cá nhân tôi không quen biết với quý ông được đề cập.)

Are you acquainted with anyone who has become inactive? (Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?)

+ Familiar with sth: quen với điều gì đó

Ví dụ:

The locals are keen to get acquainted with anything of a familiar shape and size. (Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc)

You will also want to help him get acquainted with other Witnesses at assemblies and conventions. (Anh chị cũng sẽ muốn giúp học viên làm quen với Nhân Chứng khác tại các kỳ hội nghị.)

Then we will see our friends come up, and perhaps some that we have been acquainted with here. (Rồi chúng ta sẽ thấy bạn bè của mình tìm đến, và có lẽ một số người mà chúng ta đã quen biết nơi đây.)

Acquainted đi với giới từ gì?

>>> Tham khảo: Arrived đi với giới từ gì?


2. Acquainted đi với giới từ gì?

- Trong tiếng Anh, acquainted chỉ đi với giới từ With

- Acquainted with: to know or be familiar with something, because you have studied it or have experienced it before. (để biết hoặc quen thuộc với một cái gì đó, bởi vì bạn đã nghiên cứu nó hoặc đã trải nghiệm nó trước đây)

- Cấu trúc:

Be acquainted with something: đã quen với điều gì

- Ví dụ:

Are you fully acquainted with the facts? (Bạn đã quen với sự thật chưa?)

I got acquainted with living independently (Tôi đã quen với cuộc sống độc lập)

I am getting acquainted with studying in the new school with new friends ( Tôi đang tập làm quen với những người bạn mới ở trường học mới.)

Read the magazines in advance, and get acquainted with the articles. ( Đọc trước các tạp chí, quen thuộc với nội dung các bài.)

Forgive me, but are you acquainted with him, with Mr Darcy? (Tha lỗi cho tôi, nhưng hình như anh có quen biết anh ta, ngài Darcy?)

- Bên cạnh đó ta cũng có cụm động từ đi với acquainted với nghĩa là đã quen với điều gì đó :

Get acquainted with something ( đã quen với..)

Ví dụ:

Tôi đã quen với việc sống độc lập. (I got acquainted with living independently.)

Tôi đang tập làm quen với việc học trong một môi trường mới. (I am getting acquainted with studying in the new school with new friends.)

>>> Tham khảo: Concerned đi với giới từ gì?


3. Các cụm từ đồng nghĩa với Get acquainted with

Tất cả cụm từ này đều mang nghĩa là quen với việc nào đó ( nếu là “get” thì là làm quen với việc nào đó). Và sau nó luôn là một danh động từ (Ving).

a. Be (get) used to+ V-ing

Ví dụ:

- I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it. (Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

-  I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)

b. Be (get) accustomed to

Ví dụ:

She arrived early enough to get her accustomed seat in the front row. (Cô đến đủ sớm để có được chỗ ngồi quen thuộc ở hàng ghế đầu. )

Josh felt uncomfortably full, as he was not accustomed to eating so much. (Josh cảm thấy no một cách khó chịu vì anh không quen ăn nhiều.)

c. Be (get) familiar with + V-ing

Ví dụ:

That way we can get familiar with the songs at home. (Bằng cách đó chúng ta có thể làm quen với các bài hát ở nhà.)

It is really uncomplicated if you get familiar with this software (Nó thực sự không phức tạp nếu bạn làm quen với phần mềm này )

Today we bring you another tutorial to get familiar with the piano. (Hôm nay chúng tôi mang đến cho bạn một hướng dẫn khác để làm quen với đàn piano.)


4. Một số từ  đồng nghĩa với acquainted

Sau đây là 1 số từ đồng nghĩa với acquainted with: abreast, advised, apprised of, clued in, conversant, enlightened, familiarized, familiar with, informed, in the know, versed in, versant, versed , educated , instructed , knowledgeable , au courant , au fait , cognizant , familiar , known, related, schooled.

---------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Acquainted đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về cách sử dụng động từ "acquainted" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022