logo

You (wear) your new hat when I (meet) you yesterday

icon_facebook

Đáp án chính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm “You (wear) ……… your new hat when I (meet)….… you yesterday” cùng với những kiến thức tham khảo về... là tài liệu đắt giá môn dành cho các thầy cô giáo và bạn em học sinh tham khảo.


Trắc nghiệm: You (wear) ……… your new hat when I (meet)….… you yesterday

A. was wearing/met

B. were wearing/met

C. wore/met

D. wore/ had met

Trả lời:

Đáp án đúng: B. were wearing/met

Bổ sung thêm kiến thức cùng Top lời giải thông qua bài mở rộng về thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn dưới đây nhé!


Kiến thức tham khảo về thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn


1. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

a. Định nghĩa

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) thường được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài. 

b. Cách dùng

Cách dùng

Ví dụ

Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ When my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

- While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)

- While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)

Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

- I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )

- I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)

- They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)

Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

- When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)

- My mom was always complaining about my room when she got there (Mẹ tôi luôn than - phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)

- She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)


2. Thì quá khứ đơn (Simple past)

a. Định nghĩa

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ, động từ chính trong câu.

You (wear) ……… your new hat when I (meet)….… you yesterday

b. Cách dùng

Cách dùng

Ví dụ

Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- He visited his parents every weekend.

- She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

- She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

- When I was having breakfast, the phone suddenly rang.

- When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại II

- If I had a million USD, I would buy that car.

- If I were you, I would do it.


3. Bài tập

Put the verbs into Past Continuous Tense or Past Simple

Cách làm chung:

- Hành động đang xảy ra → chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing

- Hành động cắt ngang → chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/V cột 2

Exercise 1: Last night I (read) _____ when suddenly I (hear) _____ a shout.

A. was read/hear

B. were reading/hearing

C. was reading/heard

D. read/hearing

Đáp án đúng: C. was reading/heard

Exercise 2: I ( lose)…….. Carol at the party. She (wear) ………… a blue dress.

A. lose/wear

B. losed/was wearing

C. loesd/ wearing

D. lose/was wearing

Đáp án đúng: B. losed/was wearing

Exercise 3: While you (play) ______ the piano, I (write) ________ a letter

A. were playing/meet

B. playing/meeting

C. were playing/meeting

D. were playing/ were meet

Đáp án đúng: A. were playing/meet

Exercise 4: The postman (come) ... while I (have) ... lunch.

A. came/was having

B. come/ have

C. came/were having

D. come/having

Đáp án đúng: A. came/was having

Exercise 5: George (fall)………….. off the leader while he (paint)…………. the ceiling.

A. fall/paint

B. falled/painted

C. was falled/ was painted

D. were falled/ were painted

Đáp án đúng: B. falled/painted

Exercise 6: I (sit) ________ down for a rest while they ( repair ) _______ his shoes.

A. sitting/repairing

B. was sit/was repair

C. was sitting/was repairing

D. was sitting/were repairing

Đáp án đúng: D. was sitting/were repairing

Exercise 7: I (go)……………….HCM city last month.

A. went

B. go

C. going

D. was go

Đáp án đúng: A. went

Exercise 8: When we (go) ……… out, it (rain) …………

A. go/rain

B. went/was raining

C. go/was raining

D. went/ raining

Đáp án đúng: B. went/was raining

Exercise 9: Last night I (read)………….. in bed when suddenly I (hear)…………. a scream.

A. reading/hearing

B. reading/was hearing

C. reading/heared

D. was reading/were hearing

Đáp án đúng: C. reading/heared

Exercise 10: He (work) _______ when I (come) ________ in.

A. working/coming

B. work/come

C. was working/was coming

D. was working/came

Đáp án đúng: D. was working/came

Exercise 11: This Time last year, we (study)…… at a university in Ha Noi.

A. studying

B. were studying

C. was studying

D. study

Đáp án đúng: B. were studying

Exercise 12: (you/watch) … TV when I (phone) … you?

A. Were you watching/ phoned

B. Was you watching – phoned

C. you watching – phone

D.  Was you watching – were phoned

Đáp án đúng: A. Were you watching/ phoned

Exercise 13: Anna (wait)……….. for me when I (arrive)…………..

A. waiting/arriving

B. was wait/was arrive

C. was waiting/were arrive

D. was wainting/ arrived

Đáp án đúng: D. was wainting/ arrived

Exercise 14: We (meet) ... Ann at the party yesterday, she (wear) ... a lovely white dress.

A. met/was wearing

B. metting/wearing

C. was metting/was wearing

D. met/wear

Đáp án đúng: A. met/was wearing

Exercise 15: While I (look) ________ for my suitcase, I could see that somebody trying to open it.

A. looking

B. was looked

C. was looking

D. were looking

Đáp án đúng: C. was looking

Exercise 16: The boys (break) ... the window while they (play) ... football.

A. broked/were playing

B. was broked/were playing

C. broke/was playing

D. broke/were playing

Đáp án đúng: broke/were playing

icon-date
Xuất bản : 03/04/2022 - Cập nhật : 02/08/2023

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads