Nghĩa của cụm từ "With all due respect"?
- Trong tiếng Anh, With All Due Respect thường diễn đạt sự không đồng ý, bất bình về điều gì đó, phê phán điều gì đó với ai một cách rất tôn trọng họ theo một cách rất trang trọng và có thể hiểu nghĩa như với tất cả lòng kính trọng, không dám vô lễ, dù rất kính trọng nhưng,
- Cách phát âm: / wɪð ɔːl dʒuː rɪˈspekt /.
- Loại: thành ngữ
- Cụm từ cơ bản thường xuyên được xuất hiện trong các văn bản cũng như các cuộc hội thoại hằng ngày bởi ý nghĩa thông dụng, cách sử dụng cơ bản và cấu trúc không quá gây ra nhiều sự khó khăn của With All Due Respect khi muốn áp dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Chính vì điều đó mà đây cũng được coi là một cụm từ khá phổ biến trong tiếng Anh.
- With all due respect, the club is crying out for some talent in wide areas.
Với tất cả sự tôn trọng, câu lạc bộ đang kêu gọi một số tài năng trong các lĩnh vực rộng lớn.
- With all due respect to the teaching staff, we think the exam results could have been better.
Với tất cả sự tôn trọng ban giảng dạy, chúng tôi nghĩ rằng kết quả của bài kiểm tra lẽ ra đã có thể tốt hơn nhiều.
- With all due respect, I should all be a little worried.
Với tất cả sự tôn trọng, tôi nên có một chút sự lo lắng ở đây.
- With all due respect, she thinks we have given everything to accomplish this.
Với tất cả sự tôn trọng, cô ấy nghĩ rằng chúng ta đã hy sinh tất cả để thực hiện nhiệm vụ này.
- And I say that with all due respect to my mother.
Và tôi đã nói vậy với tất cả sự tôn trọng của bản thân với mẹ của tôi.
- With all due respect, maybe a game changer’s not what I need.
Với tất cả sự tôn trọng, có thể xoay chuyển trò chơi này không phải thứ mà tôi đang cần.
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về cụm từ đi với Respect nhé:
1. Định nghĩa
Danh từ Respect (/rɪˈspekt/) có nghĩa là “sự kính trọng, sự tôn trọng” hoặc “phương diện”. Bài viết này sẽ tập trung vào nghĩa liên quan đến sự tôn trọng của từ nhé!
Ví dụ:
- Everyone has lots of respect for Jim.
Mọi người có nhiều sự tôn kính đối với Jim.
- The key to a healthy relationship is respect for each other.
Chìa khóa cho một mối quan hệ lành mạnh là sự tôn trọng dành cho nhau.
- In some respects, Randy shares some similarities with you.
Trong một vài phương diện, Randy có nhiều điểm tương đồng với cậu.
Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động “tôn trọng” (ai, điều gì).
Ví dụ:
- I respect your opinion, but I will have to disagree.
Tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tôi phải không đồng ý.
- She never respected other people, so no one wanted to be near her.
Cô ấy không bao giờ tôn trọng người khác, nên không ai muốn ở gần cô ấy.
- His son is a good kid. He always respects others.
Con trai anh ấy là một đứa trẻ ngoan. Em ấy luôn tôn trọng những người khác.
2. Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh
Có 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính:
2.1. Respect for somebody/something
Đây là cấu trúc Respect thông dụng đầu tiên, có nghĩa là “sự tôn trọng dành cho ai/điều gì”. Respect ở đây là một danh từ.
Ví dụ:
- Students from class 5b are excellent. That’s why people have respect for them.
Các học sinh từ lớp 5b giỏi xuất sắc. Đó là lí do vì sao mọi người có sự tôn trọng dành cho họ.
- They will bring flowers and presents to show respect for the teacher.
Các bạn ấy sẽ đem hoa và quà để thể hiện sự tôn kính dành cho người giáo viên.
- Keith has a lot of respect for his wife’s job.
Keith dành nhiều sự tôn trọng cho công việc của vợ anh ấy.
2.2. Respect somebody/something
Cấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ.
Ví dụ:
- We must respect older people.
Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi hơn.
- They don’t respect their teacher.
Họ không tôn trọng giáo viên của họ.
- We respect your meticulousness.
Chúng tôi tôn trọng sự tỉ mỉ của bạn.
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
in many respects | trong nhiều phương diện |
In many respects, Vanessa’s idea is better. Trong nhiều phương diện, ý tưởng của Vanessa tốt hơn. |
in respect of (someone/something) | có liên quan tới (ai/điều gì) |
In respect of the carnival, we are still thinking about it. Liên quan tới lễ hội ấy, chúng tôi vẫn đang nghĩ về nó. |
in respect to (someone/something) | bằng sự tôn trọng dành cho (ai/điều gì) |
I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour. Tôi đã đem một món quà chào mừng bằng sự tôn trọng dành cho người hàng xóm. |
pay (one) respect to | thể hiện/dành sự tôn trọng với |
He did not seem to pay me any respect. Anh ta có vẻ đã không dành cho tôi tí sự tôn trọng nào. |
pay (one’s) last respect | thể hiện sự tôn kính dành cho người đã khuất |
They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers. Họ đã đến đám tang để thể hiện sự tôn kính đối với những người lính. |
respect (someone or something) as (something) | tôn trọng (ai/điều gì) với tư cách (là gì) |
I really respect you as an artist, but not as a human being. Tôi rất tôn trọng bạn với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một con người thì không. |
with (all due) respect | với (tất cả) lòng tôn trọng |
With all due respect, I think maybe we should choose a different path. Với tất cả lòng tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ ta nên chọn một lối đi khác. |
respect (someone or something) for (something) | tôn trọng (ai/điều gì) vì (điều gì) |
Anna respects her father for his kindness. Anna tôn trọng bố cô ấy vì lòng tốt của ông. |