Nghĩa của cụm từ "With a view to"?
With a view to là một cụm từ khá phổ biến trong tiếng anh được dùng với ý nghĩa là mục tiêu làm cái gì đó.
Cấu trúc hay được sử dụng nhất của With a view to chính là With a view to doing something (với mục đích làm điều gì đó)
- I decided to buy that new model of laptop with a view to staying up-to-date, which is a pretty normal thing among the young, especially undergraduates like me. I would say confidently that I’ll keep it company as long as possible.
Tôi quyết định mua mẫu máy tính xách tay mới đó với mục đích luôn cập nhật thông tin, đây là một điều khá bình thường đối với giới trẻ, đặc biệt là sinh viên chưa tốt nghiệp như tôi. Tôi sẽ nói một cách tự tin rằng tôi sẽ đồng hành cùng nó lâu nhất có thể.
- My mom returned home from work early today with a view to cooking a special meal. I asked her why today is so special but she kept ignoring my questions and urged me to take a bath sooner than normal days.
Hôm nay mẹ tôi đi làm về sớm để nấu một bữa ăn đặc biệt. Tôi hỏi bà ấy tại sao hôm nay lại đặc biệt như vậy nhưng bà ấy cứ phớt lờ những câu hỏi của tôi và giục tôi đi tắm sớm hơn những ngày bình thường.
- He is decorating the house with a view to selling it.
Ông ta đang trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nhà
MỘT SỐ TỪ / CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Intention |
Ý định, mục tiêu, mục đích (một cái gì đó mà bạn muốn và dự định làm) |
Goal |
Mục đích hoặc mục tiêu, ý định |
Own goal |
Mục đích không cá nhân (điều gì đó bạn làm mang lại cho bạn sự bất lợi và giúp đỡ người khác, ngay cả khi điều này ngược lại với những gì bạn dự định) |
Goal setting |
Thiết lập mục tiêu (quá trình quyết định những gì bạn muốn đạt được hoặc những gì bạn muốn người khác đạt được trong một khoảng thời gian cụ thể) |
Goal-oriented |
Định hướng mục tiêu (một người hoặc một nhóm có định hướng mục tiêu làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong các nhiệm vụ mà họ đã được giao) |
Target |
Đích, mục tiêu (một cấp độ hoặc tình huống mà bạn dự định đạt được) |
On target |
Trong mục tiêu (Nếu bạn đang trong mục tiêu với một phần công việc, bạn đang có tiến bộ tốt và có khả năng đạt được những gì bạn đã lên kế hoạch) |
Soft target |
Mục tiêu mềm (thứ gì đó dễ bị tấn công hoặc có được lợi thế từ) |
In order to |
Để mà (với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó) |
So as to |
Để mà (với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó) |
With the aim of |
Với mục đích |
With the intention of |
Với ý định |
So that |
Vậy nên |
As a means to |
Như một phương tiện để |
For the purpose of |
Cho mục đích |
In an effort to / in an attempt to |
Trong một nỗ lực để / cố gắng để làm gì |
With a focus on |
Tập trung vào |
With an eye toward |
Với một con mắt hướng về |
That it would be possible to |
Rằng nó sẽ có thể |
With the object of |
Với đối tượng của |
Deliberately |
Thong thả |
Intentionally |
Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn |
Knowingly |
Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn |
Wittingly |
Nhân chứng |
Calculatedly |
Có tính toán |
Studiously |
Nghiên cứu |