logo

Cụm từ With a view to nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "With a view to"? 

"With a view to" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

Giải thích nghĩa của cụm từ "With a view to" 

With a view to là một cụm từ khá phổ biến trong tiếng anh được dùng với ý nghĩa là mục tiêu làm cái gì đó.

Cấu trúc hay được sử dụng nhất của With a view to chính là With a view to doing something (với mục đích làm điều gì đó)


Ví dụ:

- I decided to buy that new model of laptop with a view to staying up-to-date, which is a pretty normal thing among the young, especially undergraduates like me. I would say confidently that I’ll keep it company as long as possible.

Tôi quyết định mua mẫu máy tính xách tay mới đó với mục đích luôn cập nhật thông tin, đây là một điều khá bình thường đối với giới trẻ, đặc biệt là sinh viên chưa tốt nghiệp như tôi. Tôi sẽ nói một cách tự tin rằng tôi sẽ đồng hành cùng nó lâu nhất có thể.

- My mom returned home from work early today with a view to cooking a special meal. I asked her why today is so special but she kept ignoring my questions and urged me to take a bath sooner than normal days.

Hôm nay mẹ tôi đi làm về sớm để nấu một bữa ăn đặc biệt. Tôi hỏi bà ấy tại sao hôm nay lại đặc biệt như vậy nhưng bà ấy cứ phớt lờ những câu hỏi của tôi và giục tôi đi tắm sớm hơn những ngày bình thường.

- He is decorating the house with a view to selling it.

Ông ta đang trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nhà

MỘT SỐ TỪ / CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Intention

Ý định, mục tiêu, mục đích 

(một cái gì đó mà bạn muốn và dự định làm)

Goal

Mục đích hoặc mục tiêu, ý định

Own goal

Mục đích không cá nhân 

(điều gì đó bạn làm mang lại cho bạn sự bất lợi và giúp đỡ người khác, ngay cả khi điều này ngược lại với những gì bạn dự định)

Goal setting

Thiết lập mục tiêu 

(quá trình quyết định những gì bạn muốn đạt được hoặc những gì bạn muốn người khác đạt được trong một khoảng thời gian cụ thể)

Goal-oriented

Định hướng mục tiêu 

(một người hoặc một nhóm có định hướng mục tiêu làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong các nhiệm vụ mà họ đã được giao)

Target

Đích, mục tiêu

(một cấp độ hoặc tình huống mà bạn dự định đạt được)

On target

Trong mục tiêu

(Nếu bạn đang trong mục tiêu với một phần công việc, bạn đang có tiến bộ tốt và có khả năng đạt được những gì bạn đã lên kế hoạch)

Soft target

Mục tiêu mềm

(thứ gì đó dễ bị tấn công hoặc có được lợi thế từ)

In order to

Để mà

(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó)

So as to

Để mà

(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó)

With the aim of

Với mục đích

With the intention of

Với ý định

So that

Vậy nên

As a means to

Như một phương tiện để

For the purpose of

Cho mục đích

In an effort to / in an attempt to

Trong một nỗ lực để / cố gắng để làm gì

With a focus on

Tập trung vào

With an eye toward

Với một con mắt hướng về

That it would be possible to

Rằng nó sẽ có thể

With the object of

Với đối tượng của

Deliberately

Thong thả

Intentionally

Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn

Knowingly

Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn

Wittingly

Nhân chứng

Calculatedly

Có tính toán

Studiously

Nghiên cứu

 

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads