logo

Từ trái nghĩa với giữ gìn

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn, có nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau về màu sắc, hình dáng, kích thước… Từ trái nghĩa được chia làm hai loại: Từ trái nghĩa hoàn toàn và từ trái nghĩa không hoàn toàn. Dưới đây là Từ trái nghĩa với giữ gìn. Mời các em cùng tham khảo!


Từ giữ gìn được hiểu theo nghĩa như thế nào?

– Giữ gìn hiểu theo nghĩa chung nhất là giữ nguyên hiện trạng, không làm mất mát, hư hỏng. Trong cuộc sống chúng ta thường gặp nhiều hoạt động đi đôi với bí mật. Ví dụ như giữ gìn sức khỏe, giữ gìn đồ mới, giữ gìn hạnh phúc gia đình hay giữ gìn văn hóa dân tộc…

+ Theo cách hiểu thông thường, giữ đồ vật có nghĩa là giữ cho đồ vật mình sử dụng được nguyên vẹn, mới lâu hơn và có giá trị sử dụng lâu hơn về mặt thời gian. Ví dụ, giữ cho sách luôn mới; giữ xe…

+ Giữ gìn sức khỏe là việc chúng ta luôn chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của mình, ăn uống điều độ, tập thể dục đều đặn cũng như ngủ đủ giờ. Giữ gìn sức khỏe được hiểu là công việc chăm sóc, bảo vệ và giữ gìn sức khỏe tốt của bản thân.

+ Giữ gìn hạnh phúc gia đình cũng là câu nói quen thuộc, giữ gìn hạnh phúc gia đình chính là việc chúng ta phải biết yêu thương, quan tâm, dành thời gian cho gia đình để gia đình luôn là nơi hạnh phúc. mà chúng tôi tìm thấy.


Từ trái nghĩa là gì?

[CHUẨN NHẤT] Từ trái nghĩa với giữ gìn

Từ trái nghĩa được sử dụng như những từ hoặc cặp từ khác nhau về mặt ngữ âm và trái ngược nhau về nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.

Ví dụ: Cao - thấp, béo - gầy, To - nhỏ…

>>> Xem thêm: Từ trái nghĩa với đoàn kết


Trái nghĩa với giữ gìn là gì?

- Từ trái nghĩa với giữ gìn là những từ: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…


Đồng nghĩa với giữ gìn là gì?

- Đồng nghĩa với từ giữ gìn là: Gìn giữ, bảo quản, bảo vệ,…


Đặt câu với từ giữ gìn

- Giữ gìn vệ sinh thật tốt

- Bạn Trang luôn giữ gìn sách vở ngăn nắp cẩn thận

- Chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn truyền thống quê hương ngày càng tươi đẹp

- Anh chị hãy cố gắng giữ gìn sức khỏe!

- Hãy chung tay bảo vệ và giữ gìn môi trường biển!

- Bí quyết để giữ gìn sức khỏe là sự điều độ.


Bài tập về Từ trái nghĩa

Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

Thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.

Đáp án:

Dối trá, kém cỏi, yếu ớt, độc ác, to lớn, sâu sắc,….

Bài 2:

Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1.

Đáp án:

- Dối trá là một tính xấu cần sửa đổi

- Bạn Tâm là người kém cỏi không có nghị lực vươn lên trong cuộc sống

- Lão Bá Kiến là người độc ác

Bài 3:

Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :

a) Già : – Quả già

                                – Người già

                                – Cân già

b) Chạy : – Người chạy

                                – Ô tô chạy

                                – Đồng hồ chạy

c) Chín : – Lúa chín

                                – Thịt luộc chín

                                – Suy nghĩ chín chắn

Đáp án:

a) non, trẻ , non.

b) đứng, dừng, chết.

c) xanh, sống, nông nổi

Bài 4: Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghĩa đó.

Đáp án:

VD : chăm chỉ / lười biếng ; sáng dạ / tối dạ ; cẩn thận / cẩu thả.

>>> Xem thêm: Từ trái nghĩa với từ Quyết chí?

-----------------------------------------

Trên đây là những kiến thức của Top lời giải về Từ trái nghĩa và Từ trái nghĩa với giữ gìnHi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Việt. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao!

icon-date
Xuất bản : 23/06/2022 - Cập nhật : 22/11/2022