logo

Trọng lượng riêng của đất là

icon_facebook

Đất trong thuật ngữ chung là các vật chất nằm trên bề mặt Trái Đất, có khả năng hỗ trợ sự sinh trưởng của thực vật và phục vụ như là môi trường sinh sống của các dạng sự sống động vật từ các vi sinh vật tới các loài động vật nhỏ. Đất có vai trò rất quan trọng trong đời sống vậy bạn có bao giờ thắc mắc trọng lượng riêng của đất là bao nhiêu không? Hãy cùng chúng tôi đi tìm lời giải nhé!


Câu hỏi: Trọng lượng riêng của đất là?

Trả lời:

 Trọng lượng riêng của các loại đất

Tên đất

γ (kN/m3)

γh (kN/m3)

γk (kN/m3)

Cát sỏi chặt

21.0

22.4

20.0

Cát xốp

15.0

19.0

12.0

Cát chặt

17.0

21.0

13.3

đất sét pha

16.0

19.0

15.4

Đất sét cứng

18.0

20.0

16.1

Đất sét dẻo

15.0

17.7

>>> Xem thêm: Thông thường độ ph trong đất khoảng bao nhiêu?

Để hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng của đất, mời bạn đọc cùng tôi theo dõi nội dung dưới đây


1. Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng riêng (tiếng Anh: specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng là niutơn trên một mét khối

Trọng lượng riêng của vật được tính bằng trọng lượng chia cho thể tích:

Trọng lượng riêng của đất là

Trong đó:

- d là trọng lượng riêng (N/m³)

- P là trọng lượng (N)

- V là thể tích (m³)

Liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng: d = D.g


2. Phương pháp xác định trọng lượng riêng của một chất

Xét ví dụ xác định trọng lượng riêng của một chất làm quả cân ta cần các dụng cụ sau để đo trọng lượng riêng của chất:

- Một quả cân 200g mà ta cần đo trọng lượng riêng của chất làm nên nó. Có một sợi chỉ buộc vào quả cân.

- Một bình chia độ có giới hạn đo là 250 cm3. Miệng rộng để có thể cho quả cân lọt vào trong bình. Bình chứa khoảng 10cm3 nước

- Một lực kết có GHĐ ít nhất là 2,5N.

Phương pháp:

- Đầu tiên ta tiến hành dùng lực kế để đo trọng lượng quả cân bằng cách buộc sợi dây chỉ nối quả cân vào lực kế. Đo xong ta được trọng lượng của quả cân

- Tiếp theo ta tiến hành đo thể tích của quả cân bằng cách cho quả cân vào bình nước. Mực nước dâng lên so với ban đầu, ta trừ nhau để tìm được thể tích của quả cân theo d dơn vị cm3.

- Thực hiện phép tính ta tính được trọng lượng riêng của quả cân ở đơn vị N / cm3


3. Trọng lượng riêng của chất đất là gì?

Trọng lượng riêng của đất là

a. Trọng lượng riêng tự nhiên:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái tự nhiên ký hiệu: g , công thức xác định:

Trọng lượng riêng của đất là

b. Trọng lượng riêng no nước:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái no nước (là trạng thái mà các lỗ hổng trong đất đều chứa đầy nước) ký hiệu: γnn

Công thức xác định

Trọng lượng riêng của đất là

Trong đó: Qn: là trọng lượng nước lấp đầy các lỗ rỗng

c. Trọng lượng riêng đẩy nổi:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất nằm dưới mặt nước tự do, ở trạng thái này đất chịu tác dụng của lực đẩy nổi Ac-si-mét, ký hiệu: γđn

Công thức xác định:

Trọng lượng riêng của đất là

Trong đó:

γn: là trọng lượng đơn vị của nước (γn ~ 10 kN/m3)

d. Trọng lượng riêng khô:

Là trọng lượng của hạt đất trong một đơn vị thể tích đất ký hiệu: γk , công thức xác định:

Trọng lượng riêng của đất là

e. Trọng lượng riêng hạt:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích hạt (không có lỗ rỗng) ký hiệu: γh, công thức xác định:

Trọng lượng riêng của đất là

Qua đó ta rút ra được: Trọng lượng riêng của các loại đất

Tên đất

γ (kN/m3)

γh (kN/m3)

γk (kN/m3)

Cát sỏi chặt

21.0

22.4

20.0

Cát xốp

15.0

19.0

12.0

Cát chặt

17.0

21.0

13.3

đất sét pha

16.0

19.0

15.4

Đất sét cứng

18.0

20.0

16.1

Đất sét dẻo

15.0

17.7


4. Trọng lượng riêng của một số chất và một số loại vật liệu thường gặp

Chất

Trọng lượng riêng (N / m3)

Vàng

193000

Chì

113000

Bạc

105000

Đồng

89000

Sắt, thép

78000

Thiếc

71000

Nhôm

27000

Thủy tinh

25000

Thủy ngân

136000

Nước biển

10300

Nước nguyên chất

10000

Rượu, dầu hỏa

8000

Không khí

1290

Khí Hidro

0,9

Tên loại vật liệu, sản phẩm

Trọng lượng riêng (T/m³)

Thép

7,85 T / m³

Inox 304, Inox 201

7,93 T / m³

Nhôm

2,7 T / m³

Nước

1 T / m³

Sỏi các loại

1,56 T / m³

Đá hộc 15cm

1,50 T / m³

Gạch vụn

1,35 T / m³

Xỉ than các loại

0,75 T / m³

Đất thịt

1,40 T / m³

Vữa vôi

1,75 T / m³

Bê tông gạch vỡ

1,60 T / m³

Bê tông cốt thép

2,50 T / m³

Bê tông không có cốt thép

2,20 T / m³

Ván gỗ dán

0,650 T / m³

Carton

0,500 T / m³

------------------------------------

Như vậy, qua bài viết trên chúng tôi đã giải đáp thắc mắc nhà Trọng lượng riêng của đất là gì? Và cung cấp cho bạn một số kiến thức về trọng lượng riêng. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn, chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 20/08/2022 - Cập nhật : 20/08/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads