logo

Trái nghĩa với vạm vỡ

Vạm vỡ từ dùng để chỉ những người cao to, thân hình khỏe mạnh. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Vạm vỡ” trong bài viết dưới đây nhé!


Vạm vỡ thuộc từ loại nào? 

Trong Tiếng việt, “Vạm vỡ” là một tính từ để chỉ những người khỏe mạnh, to lớn, cơ thể rắn chắc…

“Vạm vỡ” là một tính từ để chỉ những người khỏe mạnh, to lớn, cơ thể rắn chắc…

Đồng nghĩa với vạm vỡ là gì?

- Đồng nghĩa với vạm vỡ là các từ: Khỏe mạnh, lực lưỡng, cường tráng, to lớn, cao to, nở nang, đô con…


Trái nghĩa với vạm vỡ là gì?

- Trái nghĩa với vạm vỡ là: Gầy gò, ốm yếu, loắt choắt, ốm nhách, gầy còm…


Đặt câu với từ vạm vỡ

1. Thân hình anh Hai trông thật vạm vỡ.

2. Cả xóm tôi không một có ai vạm vỡ và lực lưỡng.

3. Ông Tư là một người khỏe mạnh và vạm vỡ.

4. Cơ thể các lực sĩ cử tạ trông thật vạm vỡ.

5. Thân hình Thánh Gióng trôgn thật to lớn và vạm vỡ.

icon-date
Xuất bản : 08/02/2023 - Cập nhật : 03/07/2023