logo

Trái nghĩa với giữ gìn là từ nào?

Giữ gìn là một động từ trong Tiếng việt để nói về một đức tính có thể đánh giá được tính cách của một con người. Cùng Toploigiai đi tìm hiểu về động từ này qua bài viết dưới đây nhé!


Giữ gìn nghĩa là gì?

– Giữ gìn là giữ nguyên hiện trạng, không làm mất mát, hư hỏng. Trong cuộc sống chúng ta thường gặp nhiều hoạt động đi đôi với giữ gìn. Ví dụ như giữ gìn sức khỏe, giữ gìn đồ mới, giữ gìn hạnh phúc gia đình hay giữ gìn văn hóa dân tộc…

+ Theo cách hiểu thông thường, giữ gìn có nghĩa là giữ cho đồ vật mình sử dụng được nguyên vẹn, mới lâu hơn và có giá trị sử dụng lâu hơn về mặt thời gian. Ví dụ, giữ cho sách luôn mới; giữ xe…

+ Giữ gìn sức khỏe là việc chúng ta luôn chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của mình, ăn uống điều độ, tập thể dục đều đặn cũng như ngủ đủ giờ. Giữ gìn sức khỏe được hiểu là công việc chăm sóc, bảo vệ và giữ gìn sức khỏe tốt của bản thân.

+ Giữ gìn hạnh phúc gia đình cũng là câu nói quen thuộc, giữ gìn hạnh phúc gia đình chính là việc chúng ta phải biết yêu thương, quan tâm, dành thời gian cho gia đình để gia đình luôn là nơi hạnh phúc. mà chúng tôi tìm thấy.

Như vậy có thể thấy chữ giữ được đặt trong nhiều công việc khác nhau nhưng ý nghĩa chung nhất của nó là giữ nguyên hiện trạng, không bị mất mát, hư hỏng.


Từ trái nghĩa là gì?

Trái nghĩa với giữ gìn là từ nào?

Từ trái nghĩa được sử dụng như những từ hoặc cặp từ khác nhau về mặt ngữ âm và trái ngược nhau về nghĩa.

Ví dụ: Cao - thấp, béo - gầy

Một câu thơ đưa từ trái nghĩa vào, nó vừa có thể tương đối hiện thực về đối tượng được đề cập, vừa đóng vai trò phân tích cụ thể các hiện tượng thực tiễn được rút ra từ nhiều năm kinh nghiệm.

Tuy nhiên, đối với những từ ngữ trái ngược về nghĩa nhưng lại không có trong quan hệ tương hỗ thì đó không phải là hiện tượng trái nghĩa, có thể chứng minh rõ qua câu: “Nhà cô bé mà xinh” hay “cô đẹp mà lười”.

Trái nghĩa với giữ gìn là từ nào?

- Trái nghĩa với giữ gìn là các từ như phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại…


Đồng nghĩa với từ giữ gìn là từ nào?

- Đồng nghĩa với giữ gìn là: Gìn giữ, bảo vệ, trông coi, cất giữ…


Đặt câu với từ giữ gìn

1. Bạn Lan luôn giữ gìn quyển sách luôn mới

2. Câu hãy cố gắng giữ gìn sức khoẻ

3. Chúng ta hãy cùng nhau giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc

4. Chị Trang thật biết giữ gìn nhan sắc

5. Bạn Lâm giữ gìn sách vở rất cẩn thận

icon-date
Xuất bản : 11/02/2022 - Cập nhật : 22/11/2022