logo

Trắc nghiệm Sinh học 9 Chương 2 có đáp án (Hệ sinh thái)

Tuyển tập các câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 9 Chương 2 có đáp án hay nhất, chi tiết, đầy đủ giúp bạn ôn tập tốt hơn.


Câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 9 Chương 2 có đáp án (Hệ sinh thái)

Câu 1: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.

B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.

C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.

D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.

Câu 2: Tháp dân số trẻ là tháp có

A. đáy rộng

B. đỉnh nhọn

C. tuổi thọ trung bình thấp

D. cả A, B, C

Câu 3: Loài đặc trưng là

A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.

B. loài có số lượng nhiều trong quần xã.

C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

D. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

Câu 4: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:

A. các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

B. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

C. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

D. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.

Câu 5: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi môi trường sống có khí hậu phù hợp, nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi… Tuy nhiên, nếu số lượng cá thể tăng lên quá cao sẽ dẫn đến

A. nguồn thức ăn trở nên khan hiếm.

B. nơi ở và nơi sinh sản chật chội thì nhiều cá thể sẽ bị chết.

C. mật độ quần thể được điều chỉnh trở về mức cân bằng.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế-xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có?

A. Con người có lao động và tư duy.

B. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.

C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 7: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.

B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.

C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.

D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.

Câu 8: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?

A. Giới tính

B. Lứa tuổi

C. Mật độ

D. Pháp luật

Câu 9: Đặc trưng cơ bản của quần thể là

A. tỉ lệ giới tính.

B. thành phần nhóm tuổi.

C. mật đô quần thể.

D. tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Cho các hoạt động sau:

1. Cây rụng lá vào mùa đông.

2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông.

3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm.

4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối.

Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là

A. 1, 2     

B. 3, 4    

C. 1, 2, 3, 4     

D. 1, 2, 4

Câu 11: Tháp dân số già có những đặc điểm gì?

A. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp.

B. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao.

C. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp.

D. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao.

Câu 12: Ví dụ nào sau đây được coi là một quần xã sinh vật?

A. Cây sống trong một khu vườn.

B. Cá rô phi sống trong một cái ao.

C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau.

D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

Câu 13: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật phân giải.

D. con người.

Câu 14: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa

A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

B. quyết định mức sinh sản của quần thể.

C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.

Câu 15: Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi?

A. Nhân tố sinh thái vô sinh.

B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.

C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.

D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác?

A. Mật độ

B. Văn hóa

C. Giáo dục

D. Kinh tế

Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.

B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã

Câu 18: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là

A. Mật độ quần thể luôn cố định.

B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.

C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.

B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong.

C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong.

D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư.

Câu 20: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về

A. diễn thế sinh thái.

B. cân bằng quần thể.

C. giới hạn sinh thái.

D. cân bằng sinh học

Câu 21: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ - chuột – rắn hổ mang – diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là

A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng.

B. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng.

C. Cỏ, đại bàng.

D. Đại bàng.

Câu 22: Mật độ quần thể là

A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.

B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 23: Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn sau?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 24: Nhận định nào sau đây sai?

A. Phát triển dân số quá nhanh là một nguyên nhân quan trọng đe dọa mất ổn định kinh tế- xã hội ở nhiều quốc gia.

B. Dân số được chia làm 3 nhóm tuổi chính.

C. Dân số tăng nhanh làm nâng cao điều kiện sống của người dân.

D. Hiện tượng gia tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.

Câu 25: Loài ưu thế là

A. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

B. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

C. loài có mật độ cá thể cao trong quần xã.

D. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.

icon-date
Xuất bản : 08/04/2021 - Cập nhật : 08/04/2021