logo

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 17 có đáp án

Bài 17: Hô hấp ở động vật

Câu 1: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở

B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.

C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.

D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.

Lời giải:

Cá hít vào: miệng cá mở → nắp mang đóng lại → thể tích khoang miệng tăng, áp suất giảm  →  nước tràn vào khoang miệng mang theo O2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2:  Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây là đúng ?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

Lời giải:

Cá thở vào: miệng mở ra → nắp mang đóng lại → thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của thú ở đặc điểm nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều.

B. Khí quản dài.

C. Có nhiều phế nang.

D. Có nhiều túi khí.        

Lời giải:

Phổi chim có nhiều túi khí

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú?

A. Có khí quản.

B. Có nhiều túi khí.

C. Phế quản có phân nhánh.

D. Có nhiều mao mạch máu.

Lời giải:

Phổi chim có nhiều túi khí

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú

A. Có bề mặt trao đổi khí rộng

B. Có nhiều phế nang

C. Có các ống khí

D. Có nhiều mao mạch.

Lời giải:

Phổi của chim có nhiều ống khí, phổi của thú có nhiều phế nang.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Động vật nào sau đây có hệ thống túi khí thông với phổi?

A. Sư tử

B. Ếch nhái

C. Châu chấu

D. Chim bồ câu.

Lời giải:

Ở chim bồ câu, hệ hô hấp gồm các túi khí và phổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?

 A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang  bị khô nên cá không hô hấp được.

B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.

C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.

Lời giải:

Vì áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt, diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Vì sao cá không hô hấp được trên cạn?

 A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ.

B. Áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt.

C. Mang cá bị khô.

D. Cả A, B và C.

Lời giải:

Cá không hô hấp được trên cạn vì áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt, diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

Lời giải:

Dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước. Trao đổi khí được thực hiện dễ dàng và triệt để.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Sự trao đổi khí của cá đạt hiệu quả cao nhất so với các loài động vật ở nước vì:

A. Dòng nước qua mang song song và ngược chiều với dòng máu trong mao mạch

B. Dòng nước qua mang song song và cùng chiều với dòng máu trong mao mạch.

C. Dòng nước qua mang vuông góc với dòng máu trong mao mạch

D. Nắp mang đóng mở liên tục và nhịp nhàng.

Lời giải:

Sự trao đổi khí của cá đạt hiệu quả cao nhất so với các loài động vật ở nước vì: Dòng nước qua mang song song ngược chiều với dòng máu trong mao mạch làm sự trao đổi khí ở mang cá đạt hiệu quả cao.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Hô hấp ở động vật có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể.

B. Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng.

C. Thải CO2 ra khỏi cơ thể

D. Cả A, B và C

Lời giải:

Hô hấp ở động vật có vai trò: thải CO2 ra khỏi cơ thể; cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng và cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.

B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.

C. Vì một lượng O2 đã ôxy hoá các chất trong cơ thể.

D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.

Lời giải:

Một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

A. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.

B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.

C.  Vì một lượng CO2còn lưu trữ trong phế nang.

D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.

Lời giải:

Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Hô hấp là:

A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.

B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.

C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.

D. Sự trao đổi khí ở phổi

Lời giải:

Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Hô hấp ở động vật là:

A. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.

B. Là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng

C. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài

D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào

Lời giải:

Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?

A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.

B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.

Lời giải:

Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 gồm? 

1. Vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào 

2. Vận chuyển O2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp 

3. Vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào 

4. Vận chuyển CO2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp

A. 1, 3

B. 1, 4

C. 2, 3

D. 2, 4

Lời giải:

Trong hô hấp trong, O2 được vận chuyển từ cơ quan hô hấp đến tế bào; CO2 được vận chuyển từ tế bào đến cơ quan hô hấp

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?

 A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Lời giải:

Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí ta chia ra 4 hình thức hô hấp:

+ Hô hấp qua bề mặt cơ thể

+ Hô hấp qua mang

+ Hô hấp qua ống khí

+ Hô hấp bằng phổi

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Căn cứ vào cơ quan trao đổi khí, trường hợp nào sau đây không phải là một hình thức hô hấp ?

 A. Hô hấp qua da

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

Lời giải:

Căn cứ vào cơ quan trao đổi khí, hô hấp qua da không phải là một hình thức hô hấp; chỉ có 4 hình thức là hô hấp qua bề mặt cơ thể, ống khí, mang, phổi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng mang.    

B. Hô hấp bằng phổi.

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Lời giải:

Động vật nguyên sinh, đa bào bậc thấp (ruột khoang, giun tròn) hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ

A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

B. Các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

C. Sự vận động của các chi.       

D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

Lời giải:

Sự thông khí chủ yếu nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang thân (bò sát), khoang bụng (chim) hoặc lồng ngực (thú).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ

 A. sự co dãn của phần bụng.

B. sự vận động của cánh.

C. sự co dãn của túi khí theo sự thay đổi thể tích lồng ngực.

D. sự di chuyển của chân.

Lời giải:

Sự thông khí chủ yếu nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang thân (bò sát), khoang bụng (chim) hoặc lồng ngực (thú).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23: Chim có hình thức hô hấp nào?

 A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.

C. Hô hấp bằng mang

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Lời giải:

Chim có hình thức hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?

A. Giun đất.

B. Chim bồ câu.

C. Cá chép.

D. Châu chấu.

Lời giải:

Loài hô hấp bằng phổi là chim bồ câu

Ở chim, hệ thống hô hấp là 1 hệ thống kép, gồm phổi và các túi khí

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?

A. Châu chấu

B. Cá chép

C. Giun đất.

D. Cá voi.

Lời giải:

Trao đổi khí ở phổi có ở chim, thú, bò sát,lưỡng cư

A: qua hệ thống ống khí

B: Qua mang

C: Qua da

D: qua phổi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Nhóm sinh vật nào sau đây hô hấp bằng phổi?

A. Giun đốt.

B. Ruột khoang.

C. Côn trùng.

D. Bò sát.

Lời giải:

Bò sát hô hấp bằng phổi. giun đốt, ruột khoang hô hấp qua bề mặt cơ thể, côn trùng hô hấp qua ống khí.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.

C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.

D. Vì cá bơi ngược dòng nước.

Lời giải:

Vì miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng và liên tục → thông khí liên tục → sẽ không có sự dịch chuyển ngược lại của nước, do đó nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Vì sao lưỡng cư sống được cả ở nước và ở cạn?

A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.

C. Vì da luôn cần ẩm ướt.          

D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.

Lời giải:

Lưỡng cư hô hấp bằng da và bằng phổi nên chúng có thể sống được cả ở nước và ở cạn

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Lưỡng cư hô hấp cả bằng da và bằng phổi giúp chúng?

A. sống được cả ở nước và ở cạn.

B. hô hấp hiệu quả hơn các loài khác.

C. vẫn hô hấp được khi cơ quan còn lại bị tổn thương.

D. Cả A, B và C.

Lời giải:

Lưỡng cư hô hấp bằng da và bằng phổi nên chúng có thể sống được cả ở nước và ở cạn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ

A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

B. Sự vận động  của các chi.

C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

Lời giải:

Sự thông khí ở phổi lưỡng cư nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31: Hô hấp ngoài là:

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.

B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.

C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.

D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Lời giải:

Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32: Trao đổi khí ở phổi thực chất là

A. Sự hô hấp trong

B. Quá trình hô hấp nội bào

C. Sự hô hấp ngoài

D. Quá trình thải khí độc

Lời giải:

Sự trao đổi khí ở phổi là quá trình hô hấp ngoài, là sự trao đổi giữa môi trường và cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 33: Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí

Lời giải:

Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.

D.  Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

Lời giải:

Ý A sai vì só sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 35: Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào so với ở ngoài cơ thể như thế nào?

A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể.

C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.

D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

Lời giải:

Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể, do đó, O2 khuếch tán từ ngoài vào trong, CO2 khuếch tán từ trong ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 36: Ý nào sau đây về nồng độ O2 và CO2 là không đúng?

A. Nồng độ O2 tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.

B.  Trong tế bào, nồng độ CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

C.  Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.

D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao hơn so với ở ngoài cơ thể.

Lời giải:

Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể, do đó, O2 khuếch tán từ ngoài vào trong, CO2 khuếch tán từ trong ra ngoài. -> C sai

Đáp án cần chọn là: C

Câu 37: Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm

 A. Diện tích bề mặt lớn.

B. Mỏng và luốn ẩm ướt.

C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí.

D. Cả ba ý trên

Lời giải:

Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải cần đáp ứng được các yêu cầu sau đây

    + Bề mặt trao đổi khí rộng, diện tích lớn

    + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng

    + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

    + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 38:  Trong các phát biểu về bề mặt trao đổi khí có bao nhiêu phát biểu đúng? 

(1) Bề mặt trao đổi khí rộng. 

(2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. 

(3) Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. 

(4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dáng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải cần đáp ứng được các yêu cầu sau đây

    + Bề mặt trao đổi khí rộng, diện tích lớn

    + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng

    + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

    + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 39: Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí 

(1) diện tích bề mặt lớn 

(2) mỏng và luôn ẩm ướt 

(3) có rất nhiều mao mạch 

(4) có sắc tố hô hấp 

(5) dày và luôn ẩm ướt 

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3) 

C. (1), (4), (5)  

D. (1), (3), (5)

Lời giải:

Hiệu quả trao đổi khí liên quan tới (1), (2), (3), (4).

(5) sai, bề mặt trao đổi khí phải mỏng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 40: Hô hấp ở động vật không có vai trò nào sau đây? 

Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể 

II.Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng. 

Mang CO2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp 

IV. Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng hóa các chất

A. II, III

B. III, IV

C. III       

D. IV

Lời giải:

Hô hấp ở động vật không có vai trò mang CO2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp. Đó là chức năng của hệ tuần hoàn. Riêng ở côn trùng thì CO2 khuếch tán trực tiếp từ tế bào vào hệ thống ống khí.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 41: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí của cơ thể với môi trường không diễn ra ở mang?

A. Cua. 

B. Ốc. 

C. Cá sấu

D. Tôm.

Lời giải:

Cá sấu thuộc lớp Bò sát, hô hấp bằng phổi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 42: Động vật nào sau đây không trao đổi khí bằng mang?

A. Trai

B. Cua

C.Tôm

D. Rắn.

Lời giải:

Rắn trao đổi khí bằng phổi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 43: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua mang?

A. Giun tròn

B. Sư tử

C. Cua

D. Ếch đồng

Lời giải:

Cua trao đổi khí với môi trường thông qua mang

Đáp án cần chọn là: C

Câu 44: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

A. Thằn lằn

B. Ếch đồng

C. Cá chép

D. Sư tử

Lời giải:

Cá chép hô hấp bằng mang

Đáp án cần chọn là: C

Câu 45: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang

A. Rùa tai đỏ

B. Lươn.

C. Mèo rừng

D. Chim sâu.

Lời giải:

Lươn là động vật thuộc lớp Cá, có quá trình trao đổi khí diễn ra ở mang.

Rùa tai đỏ là bò sát, mèo rừng thuộc lớp Thú, chim sâu thuộc lớp Chim trao đổi khí qua phổi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 46: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A. Giun đất

B. Tôm

C. Nhện

D. Ếch

Lời giải:

Giun đất: hô hấp qua da

Tôm hô hấp qua mang

Nhện hô hấp qua khe thở

Ếch hô hấp qua da và phổi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 47: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?

A. Vì có nhiều cung mang.

B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.

C. Vì mang có kích thước lớn.

D. Vì mang có khả năng mở rộng.

Lời giải:

Mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 48: Vì sao mang cá có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng?

A. Để tăng số lượng mang.

B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước.

C. Để tăng kích thước cho mang

D.  Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang.

Lời giải:

Mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu -> Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang

Đáp án cần chọn là: D

Câu 49: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.

B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.

C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.

D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.

Lời giải:

Cá thở ra: miệng đóng lại → nắp mang mở ra → thể tích khoang miệng giảm, áp suất tăng → đẩy nước trong khoang miệng qua mang ra ngoài mang theo CO2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 50: Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

 A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.

C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.

D.  Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.

Lời giải:

Cá thở ra: miệng đóng lại → nắp mang mở ra → thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.

Đáp án cần chọn là: D

icon-date
Xuất bản : 25/11/2021 - Cập nhật : 10/09/2022