logo

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua


Bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp

A. Phương pháp sunfat

B. Phương pháp tổng hợp

C. Clo hóa các hợp chất hữu cơ

D. Phương pháp khác

Câu 2: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl?

A. Làm thức ăn cho người và gia súc

B. Làm dịch truyền trong y tế

C. Điều chế Cl2, HCl, Nước Javen

D. Khử chua cho đất

Câu 3: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím

A. hóa đỏ.    

B. hóa xanh.    

C. không đổi màu.    

D. mất màu.

Câu 4: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là

A. Fe    

B. Zn    

C. Cu    

D. Ag

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách

A. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.

B. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNOđăc, đun nóng.

C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng.

D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng.

Câu 6: Cho ít bột đồng (II) oxit vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là: 

A. Đồng (II) oxit tan, có khí thoát ra

B. Đồng (II) oxit tan, dung dịch thu được có màu xanh

C. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ

D. Không có hiện tượng gì

Câu 7: Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 11,1 gam

B. 13,55 gam

C. 12,2 gam

D. 15,8 gam

Câu 8: Khí hidro clorua có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây? 

A. H2SO4 loãng

B. H2O

C. NaOH

D. H2SO4 đặc

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

A. NaCl được dung làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.

C. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng.

Câu 10: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là

A. Cu, Al, Fe

B. Cu, Ag, Fe

C. CuO, Al, Fe

D. Al, Fe, Ag

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 7,8gam Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy  khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã phản ứng là: 

A. 0,04 mol

B. 0,8 mol

C. 0,08 mol

D. 0,4 mol

Câu 12: Có ba lọ mất nhãn là NaCl, NaHCO3 và BaCl2. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết ba lọ trên?

A. H2SO4

B. Ba(OH)2

C. AgNO3

D. CaCl2

Câu 13: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của khí hidro clorua?

A. Tác dụng với NH3

B. Làm đổi màu giấy quỳ ẩm

C. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2

D. Tan nhiều trong nước

Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

B. NaHCO3, AgNO3, CuO

C. FeS, BaSO4, KOH

D.AgNO3, (NH3)3CO3, CuS

Câu 15: Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl+ 2H2O

D. CaCO+ 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O

Câu 16: Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2+ 2H2O

2HCl + Fe → FeCl+ H2

3HCl + Fe(OH)→ FeCl3+ 3H2O

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

16HCl + 2KMnO4→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2    

B. 1    

C. 4    

D. 3

Câu 17: Cho 23,7 gam KMnOphản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72    

B. 8,40    

C. 3,36    

D. 5,60

Câu 18: Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa không có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm: 

A. Cl2 và H2

B. Cl2 và NaOH

C. H2 và nước Javen

D. H2, Clvà NaOH

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 2,96 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H(đktc). Mặt khác, cho 2,96 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cldư, thu được 8,64 gam muối. Khối lượng Al trong 2,96 gam X là

A. 0,54 gam.     

B. 0,81 gam.

C. 0,27 gam.     

D. 1,08 gam.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 24,24%     

B. 11,79%

C. 28,21%     

D. 15,76%


Đáp án

1A 2D 3A 4B 5A 6B 7A 8D 9B 10C
11B 12A 13C 14B 15C 16A 17B 18C 19A 20B

Xem tiếp: Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021