logo

Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5. Luật Công an nhân dân


Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5. Luật Công an nhân dân

Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5. Luật Công an nhân dân

1. “Ngày Hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào trong năm?

a. 30/4

b. 22/12

c. 19/12

d. 19/8

2. Luật Công an nhân dân hiện hành được cá nhân hay cơ quan quyền lực nào thông qua?

a. Thủ tướng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

b. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

c. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

d. Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

3. Luật Công an nhân dân hiện hành được thông qua ở cơ quan nào, khóa nào, kì họp thứ mấy, ngày tháng năm nào?

a. Bộ Công an, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005

b. Chính phủ, kì họp thứ 8, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005

c. Quốc hội khóa XI, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005

d. Trung ương Đảng, kì họp thứ 8, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005

4. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan Công an?

a. Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ

b. Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật

c. Sĩ quan nghiệp vụ

d. Hạ sĩ quan chuyên nghiệp

5. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an?

a. Sĩ quan phục vụ có thời hạn

b. Hạ sĩ quan phục vụ có thời hạn

c. Sĩ quan chuyên môn kĩ thuật

d. Hạ sĩ quan nghiệp vụ

6. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an?

a. Chiến sĩ phục vụ có thời hạn

b. Chiến sĩ nghiệp vụ

c. Hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật

d. Hạ sĩ quan nghiệp vụ

7. Trong lực lượng Công an nhân dân có Công nhân, viên chức không?

a. Có khi cần thiết

b. Có

c. Có trong thời bình

d. Có trong thời chiến

8. Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm có:

a. Lực lượng An ninh nhân dân và Cảnh sát nhân dân

b. Lực lượng An ninh kinh tế và An ninh nhân dân địa phương

c. Lực lượng dân phòng và Cảnh sát nhân dân

d. Lực lượng An ninh nhân dân và Cảnh sát cơ động

9. Công an nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân trong lĩnh vực nào của Nhà nước?

a. Trong sự nghiệp quốc phòng, giữ gìn môi trường hòa bình

b. Trong sự nghiệp bảo vệ nhân dân và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

c. Trong sự nghiệp giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở từng địa phương

d. Trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân?

a. Dưới sự thống nhất quản lí của Chính phủ

b. Dưới sự thống lĩnh của Chủ tịch nước

c. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiệp về mọi mặt

d. Dưới sự chỉ huy trực tiếp của Thủ tướng

11. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân?

a. Dựa vào dân và chịu sự chỉ huy của toàn dân

b. Cấp dưới phục tùng cấp trên

c. Dựa vào dân và chịu sự giám sát của nhân dân

d. Hoạt động tuân thủ Hiến pháp và pháp luật

12. Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân có:

a. Công an xóm, tổ dân phố, xã, phường

b. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

c. Công an trung ương, tỉnh, xã và thôn

d. Công an trung ương, thành phố trực thuộc Trung ương

13. Cấp bậc nào đưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?

a. Thượng tướng, Thượng tá

b. Đại tướng, Đại tá

c. Chuẩn tướng, Chuẩn tá

d. Đại uý, Thượng úy

14. Cấp bậc nào đưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?

a. Đại tướng, Thượng tướng

b. Đại tá. Thượng tá

c. Đô đốc, Phó Đô đốc

d. Đại úy, Thượng sĩ

15. Lực lượng nào sau đây không có trong phân loại theo lực lượng của Công an nhân dân?

a. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân và Cảnh sát nhân dân

b. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân

c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Cảnh sát cơ động và Cảnh sát biển

d. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Cảnh sát nhân dân

16. Người chỉ huy trong Công an nhân dân là:

a. Tổng Cục trưởng Công an

b. Thứ trưởng Bộ Công an

c. Thượng tướng Công an

d. Bộ trưởng Bộ Công an

17. Một trong những đối tượng nào sau đây được ưu tiên tuyển chọn vào Công an nhân dân?

a. Học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các trường Trung học cơ sở...

b. Sinh viên, học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các học viện, trường đại học, cao đẳng...

c. Học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các trường Trung học phổ thông...

d. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc ở các học viện, trường đại học, cao đẳng tại nước ngoài...

18. Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không gồm nội dung nào sau đây?

a. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân

b. Nghiêm chỉnh chấp hành đường lối, chính sách, Pháp luật của Đảng và Nhà nước

c. Sẵn sàng đăng kí đi nhận nhiệm vụ ở khu vực vùng sâu, vùng xa

d. Trung thực, dũng cảm, cảnh giác, sẵn sàng chiến đấu, hoàn thành mọi nhiệm vụ

19. Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không gồm nội dung nào sau đây?

a. Tôn trọng và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của dân, vì dân phục vụ

b. Luôn rèn luyện nâng cao trình độ về mọi mặt

c. Rèn luyện phẩm chất cách mạng, ý thức tổ chức kỉ luật và thể lực

d. Luôn luôn sẵn sàng chiến đấu với kẻ thù xâm lược

20. Một trong những quyền lợi của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân là gì?

a. Con, em được ưu tiên vào học thẳng các trường đại học trong nước

b. Được Nhà nước đảm bảo chế độ, chính sách ưu đãi phù hợp

c. Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị và kiến thức khác phù hợp với nhiệm vụ được giao

d. Có quyền công dân theo quy định của Hiến pháp, pháp luật

21. Một trong những trách nhiệm của học sinh với Luật Công an nhân dân là gì?

a. Hiểu sâu những nội dung của Luật Công an nhân dân

b. Hiểu được những nội dung cơ bản của Luật Công an nhân dân

c. Thường xuyên đăng kí tham gia lực lượng Công an

d. Hàng năm, tham gia dự tuyển đào tạo để trở thành sĩ quan Công an

22. Nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của học sinh tham gia xây dựng đội ngũ sĩ quan Công an và Luật Công an nhân dân?

a. Học tập, hiểu rõ và thực hiện đúng Luật Công an nhân dân

b. Hiểu được phương pháp đăng kí, dự tuyển đào tạo để trở thành sĩ quan Công an

c. Thường xuyên học tập giỏi để phục vụ lực lượng Công an

d. Tìm hiểu truyền thống anh hùng của Công an nhân dân Việt Nam

23. Một trong những chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là:

a. Tham mưu cho Đảng, Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

b. Tham mưu cho địa phương về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

c. Tham mưu cho Bộ, ngành về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

d. Tham mưu cho nhân dân về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

24. Một trong những chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là:

a. Thực hiện thống nhất quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

b. Thực hiện về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

c. Thực hiện quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của các Bộ, ngành

d. Thực hiện thống nhất về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở các địa phương

25. Một trong những tiêu chuẩn tuyển chọn vào Công an nhân dân là gì?

a. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ học vấn, sức khỏe

b. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, tuổi từ 18 đến 30

c. Công dân có đủ tiêu chuẩn về trình độ học vấn, sức khỏe, có nguyện vọng tham gia

d. Công dân có tuổi từ 20 đến 30 tuổi, đủ năng khiếu, đủ tiêu chuẩn về sức khỏe

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 20/11/2021