logo

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 có đáp án

Tổng hợp các bài Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có đáp án hay nhất, chi tiết bám sát nội dung chương trình Công nghệ 10


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28

Câu 1: Protein có tác dụng:

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

C. Tính bằng UI

D. Tổng hợp protit

Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

Giải thích: Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82

Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Lipit.

B. Gluxit.

C. Protein.

D. Vitamin.

Đáp án: A. Lipit.

Giải thích: Trong các chất sau, chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất là: Lipit – SGK trang 82

Câu 3: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?

A. Calo.

B. Volt.

C. Km.

D. Kg.

Đáp án: A. Calo.

Giải thích: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị: Calo – SGK trang 82

Câu 4: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học:

A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị

B. Tân dụng thức ăn có sẵn

C. Chi phí thấp, vật nuôi thích ăn

D. Hạ giá thành, phù hợp tiêu hóa

Đáp án: A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị

Giải thích: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học: Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị - SGK trang 83

Câu 5: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

A. 1 ngày.

B. 1 ngày đêm.

C. 1 đêm.

D. 2 ngày đêm.

Đáp án: B. 1 ngày đêm.

Giải thích: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong: 1 ngày đêm – SGK trang 82

Câu 6: Tác dụng của Vitamin là:

A. Tổng hợp các chất sinh học.

B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.

C. Tái tạo mô.

D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Đáp án: B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.

Giải thích: Tác dụng của Vitamin là: Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể - SGK trang 82

Câu 7: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng :

A. Chất xơ, axit amin

B. Thức ăn tinh, thô

C. Loại thức ăn

D. Chỉ số dinh dưỡng

Đáp án: D. Chỉ số dinh dưỡng

Giải thích: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng: Chỉ số dinh dưỡng – SGK trang 82

Câu 8: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài, giống

B. Lứa tuổi.

C. Đặc điểm sinh lý

D. Tất cả phương án trên

Đáp án: D. Tất cả phương án trên

Giải thích: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82

Câu 9: Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?

A. Fe.

B. Co.

C. Ca.

D. Tất cả đều đúng.

Đáp án: C. Ca.

Giải thích: Trong các chất khoáng sau chất không phải là chất khoáng vi lượng là: Ca – SGK trang 82

Câu 10: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83


Hệ thống kiến thức Công nghệ 10 Bài 28

I. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

1. Định nghĩa:

- Là lượng thức ăn vật nuôi phải thu nhận vào hàng ngày để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm

- Phụ thuộc vào : loài, giống, lứa tuổi, tính biệt, đặc điểm sinh lí, giai đoạn phát triển của cơ thể và đặc điểm sản xuất của con vật.

a/ Nhu cầu duy trì:

Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm khối lượng, không cho sản phẩm.

b/ Nhu cầu sản xuất

- Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm: cho sữa, sức kéo, nuôi thai, sản xuất trứng…

Ví dụ. Dê cái vắt sữa :

- Khẩu phần duy trì: 1 kg cỏ khô, 1 kg cây họ đậu, 2 kg cây lá khác.

- Nếu dê sản xuất 2 lít sữa/con/ngày thì cần thêm: 2 kg cỏ khô, 4 kg cỏ xanh, 0,5 kg thức ăn hổn hợp.

2. Kết luận:

Mỗi loại vật nuôi có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau về lượng và chất. Tuỳ theo đặc điểm của từng loại vật nuôi mà có chế độ nuôi dưỡng chăm sóc khác nhau

II. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:

1. Khái niệm:  

- Là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong 1 ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó

- Xây dựng tiêu chuẩn ăn phải dựa vào : loài, độ tuổi, khối lượng cơ thể, trạng thái sinh lí, khả năng sản xuất.

- Cần làm thí nghiêm đối với từng loài, từng độ tuổi, khối lượng cơ thể, trạng thái sinh lý và khả năng sản xuất trên nhiều đối tượng vật nuôi khác nhau về các chỉ số dinh dưỡng.

2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn:

a. Năng lượng:

- Vai trò duy trì mọi HĐ sống cho vật nuôi, được tính bằng Calo hoặc jun

- Thức ăn cung cấp NL chủ yếu cho vật nuôi là tinh bột, thức ăn giàu NL nhất là lipit

b. Protein:

Vai trò: tổng hợp các hoạt chất SH ( EZ, hoocmôn), xây dựng nên TB và các mô

Nhu cầu được tính theo tỉ lệ % Pr thô ( là tỉ lệ % Pr trong thức ăn) hay số gam Pr tiêu hoá trên 1 kg thức ăn

c. Khoáng:

Khoáng đa lượng: Ca, P, Mg, Na, Cl...

 tính bằng g / con / ngày

Khoáng vi lượng: :Fe, Cu, Co, Mn, Zn...

tính bằng mg / con /ngày

d. Vitamin:

- Vai trò: điều hoà các quá trình TĐC trong cơ thể

- Nhu cầu tính bằng UI, mg, hoặc microgam/ kg thức ăn

III. Khẩu phần ăn của vật nuôi

1. Khái niệm:

Là tiêu chuẩn đã được cụ thể hoá bằng các  loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định

Ví dụ:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 có đáp án

2. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần

- Đảm bảo tính khoa học và tính kinh tế

- Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn

- Tính khoa học

- Đảm bảo đủ tiêu chuẩn

- Phù hợp với khẩu vị vật nuôi thích ăn

- Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa

- Tính kinh tế: 

Tận dụng nguồn thức ăn có sẵn ở địa phương để giảm chi phí hạ giá thành

icon-date
Xuất bản : 22/01/2022 - Cập nhật : 23/01/2022