logo

Tìm từ ngữ về chủ điểm sau: Từ ngữ chỉ trí thức?

icon_facebook

Đề bài: Tìm từ ngữ về chủ điểm sau: Từ ngữ chỉ trí thức?

Trả lời:

- Từ ngữ chỉ trí thức là: kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,..

Dưới đây là một số bài tập tương tự, mời bạn đọc tham khảo.

Bài 1. Thi tìm từ ngữ về các chủ điểm sau :

a) Bảo vệ Tổ quốc:

-   Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : 

-   Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : 

b) Sáng tạo:

-   Từ ngữ chỉ trí thức : 

-   Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : 

c) Nghệ thuật :

-  Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : 

-  Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : 

-  Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : 

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ để tìm từ phù hợp theo từng chủ điểm.

Lời giải:

a) Bảo vệ Tổ quốc:

-   Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...

-   Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,...

b) Sáng tạo:

-   Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,..

-   Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...

c) Nghệ thuật:

-  Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: nghệ sĩ, nghệ nhân, nhạc sĩ, nhạc công, hoạ sĩ, ca sĩ, văn sĩ, thi sĩ, nhà điêu khắc, nhà đạo diễn, nhà quay phim, diễn viên điện ảnh, diễn viên kịch nói, diễn viên múa, ...

-  Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: sáng tác, biểu diễn, hát múa, diễn kịch, đóng phim, quay phim, viết truyện, làm thơ, nặn tượng, vẽ tranh, chơi đàn, chụp ảnh,...

-  Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc, kịch, điện ảnh, điêu khắc, thời trang,...

Tìm từ ngữ về chủ điểm sau: Từ ngữ chỉ trí thức?

Bài 2. Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:

a. Chứa tiếng bằng đầu bằng:

r reo hò, rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc,…
d dạy học, dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, …
gi gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm,…

b. Chứa tiếng có vần:

ươt trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà,..
ươc Bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ,…
icon-date
Xuất bản : 17/01/2022 - Cập nhật : 17/01/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích

Tham khảo các bài học khác

image ads