logo

Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ. Dũng cảm


Những người quả cảm - Tuần 25


Tiếng Việt lớp 4: Soạn bài. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ. Dũng cảm

Câu 1 (trang 73 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

"Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".

Lời giải

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Câu 2 (trang 74 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:

Lời giải

Các em ghép như sau:

- Tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm hoặc dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên hoặc xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.

Câu 3 (trang 74 sgk Tiếng Việt lớp 4)

Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.

Lời giải

- Gan dạ: Không sợ nguy hiểm.

- Gan góc: (Chống chọi) kiên cường không lùi bước.

- Gan lì: Gan đến trơ ra, không còn biết sợ là gì.

Câu 4 (trang 74 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau

Lời giải

Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Tham khảo toàn bộ: Tiếng Việt lớp 4

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 24/03/2021