logo

B. Numbers


Unit 3: AT HOME


B. Numbers (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 35-37 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Listen and repeat the numbers /(Lắng nghe và lặp lại các con số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Numbers | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Numbers | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

2. Practice /(Thực hành.)

Count the items in the classroom (Đếm các đồ vật trong lớp học.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Numbers | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Nhìn vào tranh trên, chúng ta đếm được:

- 1 door: một cái cửa ra vào

- 1 board: một cái bảng

- 2 windows: hai cái cửa sổ

- 1 student: một học sinh

- 20 desks: hai mươi cái bàn học

- 20 chairs: hai mươi cái ghế

- 0 table

...

3. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

- How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)

- There is one. (Có một cái.)

- How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)

- There are two. (Có hai cái.)

4. Practice with a partner /(Thực hành với bạn học.)

- How many tablechairbook ... are there?

There are one table in  my house. (có 1 cái bàn trong ngôi nhà của tớ)

There are six chairs in my house. (có 6 cái ghế trong ngôi nhà của tớ)

There are ten books in my book shelf. (có 10 quyển sách trong giá sách của tớ)

5. Practice /(Thực hành.)

Count the items in the living room? (Đếm các đồ vật trong phòng khách.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Numbers | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

- 1 couch: một cái ghế sa-lông dài

- 1 armchair: một cái ghế bành

- 1 table: một cái bàn

- 1 television: một cái tivi

- 1 lamp: một cái đèn

- 5 books: năm cuốn sách

- 2 chairs: hai cái ghế

- 1 telephone: một cái điện thoại

- 4 people: bốn người

- 1 bookcase: một cái giá sách

- 2 stools: hai cái ghế đẩu

6. Remember /(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Numbers | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. At home

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục