logo

A. My house


Unit 3: AT HOME


A. My house (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 30-34 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

That's my house. (Kia là nhà tớ.)

This is my living room. (Đây là phòng khách.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

a telephone: cái điện thoại

a lamp: cái đèn

a bookshelf: cái giá sách

This is ...: Đây là ...

an armchair: cái ghế bành

a couch: cái ghế sa-lông dài

a table: cài bàn

a chair: cái ghế tựa

a television: cái tivi

a stereo: cái máy nghe nhạc

2. Practice with a partner /(Thực hành với Bạn học.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

What is this? (Đây là cái gì?)

It's a table. (ĐóNó là một cái bàn.)

What is that? (ĐóKia là cái gì?)

It's a window. (ĐóNó là một cái cửa sổ.)

What are these? (Những cái này là cái gì?)

They're stools. (Chúng là những chiếc ghế đẩu.)

What are those? (Những cái kiađó là cái gì?)

They're armchairs. (Chúng là những cái ghế bành.)

3. Listen and repeat. Then practice /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào. Tớ là Ba. Tớ 12 tuổi. Tớ là học sinh.

- Đây là cha tớ. Tên ba tớ là Hà. Cha tớ là một giáo viên.

- Đây là mẹ tớ. Tên mẹ tớ là Nga. Mẹ tớ cũng là một giáo viên.

- Đây là chị gái tớ, Lan. Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy là một học sinh. Tớ là em trai của chị ấy.

How many people are there in your family, Ba? (Có bao nhiêu người trong gia đình Cậu vậy Ba? Gia đình Cậu có bao nhiêu người vậy Ba?)

There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình tớ. Gia đình tớ có bốn người.)

4. Answer the questions /(Trả lời các câu hỏi.)

 Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

a) What's her name? (Tên cô ấy là gì?)

=> Her name's Nga. (Cô ấy tên là Nga)

b) What's his name? (Tên chú ấy là gì?)

=> His name's Ha. (Chú ấy tên là Hà)

c) Who's that? How old is he? (Đó là ai vậy? Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

=> That's Ba. He's twelve years old. (Đó là Ba. Anh ấy thì 12 tuổi)

d) Who's this? How old is she? (Đây là ai vậy? Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

=> This's Lan. She's fifteen years old. (Đây là Lan. Cô ấy thì 15 tuổi)

e) How many people are there in the family? (Có bao nhiêu người trong gia đình này?)

=> There are four people in the family. (Có 4 người trong gia đình)

5. Answer the questions. /(Trả lời các câu hỏi.)

a) What is your name? (Tên cậu là gì?)

=> My name is Toploigiai (Tên của tớ là Toploigiai)

b) How old are you? (Cậu bao nhiêu tuổi?)

=> I'm ten years old. (Tớ thì 10 tuổi)

c) How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình Cậu?)

=> There are six people in my family. (Có 6 người trong gia đình tớ)

6. Remember /(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. My house | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. At home

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục