logo

C. My school


Unit 2: AT SCHOOL


C. My school (Trả lời câu hỏi phần 1-4 trang 26-29 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với Bạn học.)

 Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

- Tớ là học sinh. Đây là trường tôi.

- Kia là lớp tớ.

- Đây là phòng học của tớ.

- Kia có phải là giáo viên của Cậu không?

Ừ. Đó là cô giáo của tớ.

- Đây là bàn của cậu à?

Không. Kia là bàn của tớ.

2. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

a door: cửa ra vào

a window: cửa sổ

a board: bảng

a clock: đồng hồ

a waste basket: thùng rác

a school bag: cặp sách

a pencil: bút chì

a pen: bút mực

a ruler: thước kẻ

an eraser: cục tẩy

a desk: bàn học

a classroom: phòng học

a school: trường học

3. Practice with a partner /(Thực hành với Cậu cùng học.)

What is this? |

| It's aan ...

What is that? |

4. Remember /(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. My school | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 2. At school

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục