1. a) Listen and repeat. Then practice with a partner /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với Bạn học)
Click vào đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
Storekeeper: Chị cần mua gì? Tôi có thể giúp gì được cho chị?
Vui: Vâng. Xin cho một chai dầu ăn.
Storekeeper: Của chị đây.
Vui: Cảm ơn.
b) Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words/(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại sử dụng các từ này)
a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn |
a packet of tea: một gói trà |
a box of chocolates: một hộp sô-cô-la |
a kilo of rice: một cân gạo |
200 grams of beef: 200 g thịt bò |
a dozen eggs: 1 tá trứng (12 quả) |
a can of peas: một lon đậu |
a bar of soap: một bánh xà phòng |
a tube of toothpaste: một tuýt kem đánh răng |
|
2. Listen and repeat. Then answer the questions /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Click vào đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
Cô bán hàng: Em cần mua gì?
Ba: Dạ, em muốn mua một ít thịt bò.
Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
Ba: Dạ, 200 g ạ.
Cô bán hàng: 200 g thịt bò. Còn gì nữa không?
Ba: Dạ, em cần mua vài quả trứng.
Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
Ba: Dạ, một tá trứng ạ.
Lời giải:
a) Where is Ba?
=> He is at a store.
b) What does he want?
=> He wants some beef and some eggs.
c) How much beef does he want?
=> He wants two hundred grams of beef.
d) How many eggs does he want?
=> He wants a dozen eggs.
3. Listen. Match the names of the people with the things they want /(Nghe. Ghép tên người với thứ họ muốn)
Click vào đây để nghe:
Phuong - d) |
Ly - a) & e) |
Mai - b) |
Nam - c) |
Nội dung bài nghe:
a) Phuong wants a tupe of toothpaste. (Phương muốn một tuýt kem đánh răng)
b) Ly wants a bar of soap and a box of chocolates. (Ly muốn một bánh xà phòng và một hộp sô-cô-la)
c) Mai wants a can of soda. (Mai muốn một lon nước sô-đa)
d) Nam wants the package of the cookies. (Nam muốn một hộp bánh qui)
4. Read. Then write the shopping list in your exercise book /(Đọc. Sau đó viết danh sách mua hàng vào vở bài tập của em)
Click vào đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Con đi mua hàng dùm mẹ được không?
Nam: Vâng, mẹ. Mẹ cần mua gì?
Mẹ: Một chai dầu ăn và một ít gạo.
Nam: Mẹ muốn mua bao nhiêu gạo ạ?
Mẹ: Hai cân. Và mẹ cần nửa cân thịt bò và vài quả cam.
Nam: Bao nhiêu cam vậy mẹ?
Mẹ: Nửa tá (6 quả).
Liệt kê danh sách mua hàng:
Nam cần mua:
a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
2 kilos of rice: 2 cân gạo
half a kilo of beef: nửa cân thịt bò
half a dozen of orange: 6 quả cam.
5. Remember /(Ghi nhớ)
Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. What do you eat?