logo

A. At the store


Unit 11: WHAT DO YOU EAT?


A. At the store (Trả lời câu hỏi phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. a) Listen and repeat. Then practice with a partner /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với Bạn học)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Storekeeper: Chị cần mua gì? Tôi có thể giúp gì được cho chị?

Vui: Vâng. Xin cho một chai dầu ăn.

Storekeeper: Của chị đây.

Vui: Cảm ơn.

b) Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words/(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại sử dụng các từ này)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn

a packet of tea: một gói trà

a box of chocolates: một hộp sô-cô-la

a kilo of rice: một cân gạo

200 grams of beef: 200 g thịt bò

a dozen eggs: 1 tá trứng (12 quả)

a can of peas: một lon đậu

a bar of soap: một bánh xà phòng

a tube of toothpaste: một tuýt kem đánh răng

 

2. Listen and repeat. Then answer the questions /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời các câu hỏi)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Cô bán hàng: Em cần mua gì?

Ba: Dạ, em muốn mua một ít thịt bò.

Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?

Ba: Dạ, 200 g ạ.

Cô bán hàng: 200 g thịt bò. Còn gì nữa không?

Ba: Dạ, em cần mua vài quả trứng.

Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?

Ba: Dạ, một tá trứng ạ.

Lời giải:

a) Where is Ba?

=> He is at a store.

b) What does he want?

=> He wants some beef and some eggs.

c) How much beef does he want?

=> He wants two hundred grams of beef.

d) How many eggs does he want?

=> He wants a dozen eggs.

3. Listen. Match the names of the people with the things they want /(Nghe. Ghép tên người với thứ họ muốn)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Phuong - d)

Ly - a) & e)

Mai - b)

Nam - c)

Nội dung bài nghe:

a) Phuong wants a tupe of toothpaste. (Phương muốn một tuýt kem đánh răng)

b) Ly wants a bar of soap and a box of chocolates. (Ly muốn một bánh xà phòng và một hộp sô-cô-la)

c) Mai wants a can of soda. (Mai muốn một lon nước sô-đa)

d) Nam wants the package of the cookies. (Nam muốn một hộp bánh qui)

4. Read. Then write the shopping list in your exercise book /(Đọc. Sau đó viết danh sách mua hàng vào vở bài tập của em)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Con đi mua hàng dùm mẹ được không?

Nam: Vâng, mẹ. Mẹ cần mua gì?

Mẹ: Một chai dầu ăn và một ít gạo.

Nam: Mẹ muốn mua bao nhiêu gạo ạ?

Mẹ: Hai cân. Và mẹ cần nửa cân thịt bò và vài quả cam.

Nam: Bao nhiêu cam vậy mẹ?

Mẹ: Nửa tá (6 quả).

Liệt kê danh sách mua hàng:

Nam cần mua:

a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn

2 kilos of rice: 2 cân gạo

half a kilo of beef: nửa cân thịt bò

half a dozen of orange: 6 quả cam.

5. Remember /(Ghi nhớ)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the store | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. What do you eat?

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục