logo

B. At the canteen


Unit 11: WHAT DO YOU EAT?


B. At the canteen (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 119-121 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book /(Em có nhớ những vật này không? Viết mẫu tự của mỗi bức tranh và từ vào trong vở bài tập của em)

 Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the canteen | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

a) a bowl of ricemột bát cơm

b) a bowl of noodlesmột bát mì

c) some meatmột ít thịt

d) chicken

e) fish

f) some vegetablesmột ít rau củ

g) some orangesmột vài quả cam

h) some bananasmột vài quả chuối

i) a packet of orange juicenước cam

j) a packet of milkmột bịch sữa

k) a can of sodamột can sô-đa

l) a bottle of watermột chai nước

2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với Bạn học)

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

Cô bán hàng: Em cần mua gì?

Lan: Dạ em cần mua một chiếc bánh xăng-uých và một ly nước chanh.

Cô bán hàng: Của em đây.

Lan: Cảm ơn cô. Bao nhiêu tiền ạ?

Cô bán hàng: 2 500 đồng. ... Cám ơn.

3. Ask and answer /(Hỏi và trả lời)

- What would you like for breakfastlunchdinner? (Cậu muốn dùng gì cho bữa sángtrưatối?)

- What would you like to drink? (Cậu muốn uống gì?)

I'd like .... (Tớ muốn ..)

Dưới đây là 3 đoạn hội thoại gợi ý:

a)

A: What would you like for breakfast?

B: I'd like a sandwich and a glass of milk.

b)

A: What would you like for lunch?

B: I'd like some rice, some meat and vegetables.

A: What would you like to drink?

B: I'd like a glass of milk.

c)

A: What would you like for dinner?

B: I'd like some rice, some fish, eggs and salad.

A: Any drink for dinner?

B: Yes. I'd like some iced tea.

4. Listen /(Nghe)

Click vào đây để nghe:

Look at the pictures in exercise B1. Number the pictures as you hear. (Nhìn vào các bức tranh trong bài B1. Đánh số các bức tranh khi Cậu nghe)

Nội dung Click vào đây để nghe và thứ tự tranh:

fish - e)

noodles - b)

orange juice - i)

beef - c)

vegetables - f)

milk - j)

bananas - h)

water - j)

5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use:/(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với Bạn học. Sử dụng:)

Click vào đây để nghe:

How much is ...? (... giá bao nhiêu?)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the canteen | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Ở căng tin, một đĩa cơm chiên giá 2 500 đồng.

Một tô mì giá 3 000 đồng.

Một chiếc bánh xăng-uých giá 1 500 đồng.

Một cái bánh ngọt giá 500 đồng.

Một hộp nước cam giá 1 800 đồng. Một ly nước chanh giá 1 000 đồng.

Một cây kem giá 2 000 đồng.

Lời giải:

- How much is a fried rice?

=> A fried rice is 2,500 đ.

- How much is a bowl of noodles?

=> A bowl of noodles is 3,000 đ.

Các Cậu làm tương tự với các Trả lời câu hỏi phần còn lại.

6. Remember /(Ghi nhớ)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. At the canteen | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 11. What do you eat?

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục