logo

Looking Back


Unit 3: My friends


LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1-5 trang 34-35 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

VOCABURARY

1. Write the correct words to complete the phrase. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

creative               boring

funny

confident

hard-working               kind

clever

talkative

sporty               shy

patient

serious

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Looking Back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Looking Back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

creative, funny, confident,
hardworking, kind, clever,
talkative, sporty, patient

boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!. (Em tự làm bài thơ theo thể thơ Haiku!)

"Haiku" comes from Japan.

Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don’t need to rhyme.

My hair is shiny

My cheeks are round and rosy

This is me. I’m Trang!

Hướng dẫn dịch:

Haiku có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ Haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần vần với nhau.

Tóc tôi óng ánh

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.

Đây là tôi, tôi là Trang.

Trao đổi bài thơ Haiku với hai người bạn. Đừng viết tên bạn. Hãy để họ đoán.

Lời giải:

My skin is so soft.

My eyes are black and very big

This is me, I’m Linh.

My hair is curly

I am a talkative and friendly girl

This is me, I'm Trang

GRAMMAR

3. Game: Who’s who? (Trò chơi: Ai là ai?)

In groups,choose a person in your group. Describe .... (Theo nhóm, chọn một người trong nhóm miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn em đoán)

Lời giải:

A: He is tall. He has big head and curly hair. Guess who?

B: Is he Khanh?

Yes, you're right.

A: She is a pretty girl with blonde hair and blue eyes. She is tall, too.

B: Is she Miranda?

A: No, again. She is always shy.

B: Linda?

A: Bingo!

4. Complete the dialogue. (Hoàn thành các cuộc đối thoại)

A: What ____        you ___ tomorrow?

B: I ____ some friends. We _____       to Mai’s birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry, I can’t. I _____ football.

B: No problem, how about Sunday? I ___     a film at the cinema.

A: Sounds great!

Lời giải:

A: What are you doing tomorrow?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.

B: No problem, how about Sunday? I am watching a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Ồ, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó

COMMUNICATION

5. Student A looks at the schedule on this page. ... (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Looking Back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. Looking Back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

B: What are you doing tomorrow?

A: I'm going to a birthday party.

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm going to vegetable store with my mother.

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 3. My friends

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục