logo

A Closer Look 2


Unit 10: Our houses in the future


A Closer Look 2 (Trả lời câu hỏi phần 1 - 5 trang 41 - 42 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. Complete the conversation with will or won't. (Hoàn thành bài đàm thoại với "will" hoặc "won’t". )

Tom: Professor Lin, may I ask a question? (1) _____  the car of the future run on electricity?

Professor Lin: No, it (2) ____. It (3) ____     probably use water.

Tom: Sounds great! In what other ways (4)  ______   the car of the future be different?

Professor Lin: Instead of keys, we (5) _______       have special cards to start the engine. The cards (6) _______ open the doors. They (7) _______ control the temperature, but they (8)______ drive the car.

Tom: So how much (9) ____ the car cost?

Professor Lin: I don’t know, but it (10) ___ be cheap.

Lời giải:

1 will

2 won’t

3. will

4. will

5. will

6. will

7 will

8 won’t

9 will

10. won’t

Hướng dẫn dịch:

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.

2. Match the verbs in A with the nouns in B. (Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.)

1.       do

2.       clean

3.       cook

4.       wash

5.       water

6.       surf

7.       send and receive

8.       take care of

a.       meals

b.       the flowers

c.       children

d.       housework

e.       e-mails

f.       the floors

g.       clothes

h.       the Internet

Lời giải:

1 - d

2 - f

3 - a

4 - g

5 - b

6 - h

7 - e

8 - c

3. What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them. (Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nói với bạn học của em về chúng.)

1. Robots will cook meals.

2. Robots will water the flower.

3. Robots won't take care of children.

4. Robots won't surf the Internet.

6. Robots will send and receive e-mail.

7 .Robots will do the household chores.

4. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False). (Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi (T) hay sai ghi (F). )

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 10. A Closer Look 2 | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 10. A Closer Look 2 | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

1. Jenny thinks we might live with robots.                  

2. Henry thinks we might travel to the Moon.

3. Jenny thinks robots might not clean our houses.

4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time.

5. Jenny thinks robots might help us do the housework.         

6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon.

Lời giải:

1. (T)

2. (T)

3. (F)

4. (F)

5. (T)

6. (F)

Hướng dẫn dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ Chúng ra có thể về nhà sớm

Trong tương lai

Chúng ta có thể sông cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

Câu hỏi:

1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy.

2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng.

3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được.

4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn.

5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.

6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng.

5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm . rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)

Lời giải:

   In the future , I will not have to work at the office anymore, I will work at home and my computer will be connected with other people in my company.

      - We might not use light bulb .

      - We can go to the Moon and bring star back on the Earth

      - We can talk and live with aliens.

      - We might live in space.

      - We might needn't eat to live.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 10. Our houses in the future

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021