logo

Language


Review 4 lớp 6 (Unit 10-11-12)


Language (Trả lời câu hỏi phần 1-7 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. Circle the word with the different underlined sound. Listen, check and repeat the words. (Khoanh tròn vào từ với âm gạch chân khác loại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)

A. calm   B. hand       C. plastic     D. cat

A. town    B. cow        C. snow       D. how

A. hat       B. many      C. bad        D. apple

A. bought B. couch      C. sound      D. mouth

A. banana B. camera    C. fantastic  D. passenger

1. A

2. C

3. B

4. A

5. A

2. Complete each sentence with a suitable word from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ thích hợp từ trong khung.)

1. ______ is bad for our planet.

2. _______ pollution can cause breathing problems for some people.

3. A plane engine can make a lot of noise, so the new airport will increase _______ pollution here.

4. We can’t plant any trees because the levels of _____ pollution here are very high.

1. deforestation

2. air

3. noise

4. soil

Hướng dẫn dịch:

1. Phá rừng không tốt cho hành tinh chúng ta.

2. Ô nhiễm không khí có thể gây ra những vấn đề về hô hấp cho vài người.

3. Một động cơ máy bay có thể gây ra nhiều tiếng ồn, vì thế sân bay mới sẽ làm tăng lượng ô nhiễm tiếng ồn ở đây

4. Chúng ta không thê trồng bất kỳ cây nào bởi vì mức độ ô nhiễm đất ở đây rất cao.

3. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)

1. I couldn’t recognise/understand him in his uniform.

2. A robot recycles/guards their house every night.

3. Don’t forget to do/make the bed before you go to school.

4. It’s your turn to make/do the dishes, Nick!

1. recognize

2. guards

3. make

4. do

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể nhận ra anh ấy trong bộ đồng phục.

2. Một người máy canh gác nhà của họ mỗi đêm.

3. Đừng quên dọn giường trước khi bạn đến trường.

4. Đến lượt bạn rửa chén đĩa rồi đó, Nick!

4. Complete the text using the verbs from the box and the correct form of will. (Hoàn thành bài đọc, sử dụng những động từ có trong khung và dạng đúng của "will". )

be      not need       not be bring  use

By the end of this century, we will have to explore the Moon to find important minerals. It (1) _______ dangerous for people so we (2) ______ robots instead of humans. It (3) _____    very  expensive  because   robots _____  (4) money, food, air or water.They will only use solar energy. Robots will get minerals from the Moon and they (5) ______    them back to the Earth.

(1) will be

(2) will use

(3) will not/ won’t be

(3)will now won’t need

(5) will bring

 

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối thế kỷ này, chúng ta sẽ phải khám phá Mặt trăng để tìm ra những khoáng chất quan trọng. Sẽ thật nguy hiểm cho con người vì thế chúng ta sẽ sử dụng người máy thay cho con người. Sẽ không quá đắt bởi vì người máy sẽ không cần tiền, thức ăn, không khí và nước. Chúng sẽ chỉ cần sử dụng năng lượng Mặt trời. Người máy sẽ lấy những khoáng chất từ Mặt trăng và chúng sẽ mang về Trái đất.

5. Write conditional sentences -- type 1, usirvc the suggested phrases in the box. (Viết những câu điều kiện - loại 1, sử dụng cụm từ được yêu cầu trong khung.)

Condition

1.       continue to pollute the air

2.       prevent deforestation

3.       recycle more

Possible result

-        have breathing problems

-        save a lot of materials

-        help animals and the planet

Keys:

1. If we continue to pollute the air, we will have breathing problems.

2. If we prevent deforestation, we will help animals and the planet.

3. If we recycle more, we will save a lot of materials.

6. Read e-mails from Nick and Phong. Fill each gap with might + the verb in brackets or will + the verb in brackets. (Đọc email từ Nick và Phong. Điền vào mỗi chỗ trống với "might" + động từ trong ngoặc đơn hoặc "will + động từ" trong ngoặc đơn.)

Tiếng Anh lớp 6: Review 4. Language | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Review 4. Language | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

 

(1) might meet

(2) will leave

(3) will go

(4) might visit

(5) might go

 

Hướng dẫn dịch:

Chào Phong,

Mình rất vui bởi vì hôm nay mình đã đoạt giải diễn giả cá nhân giỏi nhất. Mình sẽ đi ra ngoài vào tối thứ Bảy này, nhưng mình không chắc phải làm gì. Mình có lẽ sẽ đến rạp chiếu phim hoặc mình sẽ gặp vài người bạn ở quán cà phê. Một điều chắc chắn là mình sẽ về tới nhà lúc 10:30 tối.

Cậu có muốn đi cùng mình không?

Nick.

Chào Nick,

Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng mình bận vào cuối tuần này rồi. Gia đình mình sẽ đi Nghệ An. Chúng mình không chắc làm gì ở đó. Chúng mình có lẽ sẽ thăm nhà Bác Hồ hoặc đi bãi biển Cửa Lò - nó tùy thuộc vào thời tiết nữa. Chúng ta hãy gặp nhau vào cuối tuần nhé!

Phong.

7. Match the sentences (1 -3) to the responses (a-c). (Nối các câu (1-3) với câu trả lời (a-c). )

1. If we use reusable bags, we’ll help the environment.

2. I’m drawing my dream house.

3. I think in the future we should make robots do all of our work.

a. Oh, I see. I’ll buy some reusable bags for my mum.

b. I don’t agree with you. If they do all of our work, we’ll become very lazy.

c. Wow! It’s so big!

1 - a

2 - c

3 - b

Hướng dẫn dịch:

1 - a

Nếu chúng ta sử dụng túi tái sử dụng, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.

Ồ, tôi hiểu rồi. Tôi sẽ mua vài túi tái sử dụng cho mẹ tôi.

2 - c

Tôi đang vẽ ngôi mà mơ ước.

Ồ, nó to quá!

3 - b

Tôi nghĩ rằng trong tương lai chúng ta sẽ chế tạo được người máy làm được tất cả việc nhà.

Tôi không đồng ý với bạn. Nếu chúng làm tất cả công việc của chúng ta, chúng ta sẽ trở nên rất lười biếng.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Review 4 lớp 6 (Unit 10-11-12)

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục