logo

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Hướng dẫn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success bám sát nội dung SGK Tiếng Anh 10 bộ Kết nối tri thức theo chương trình sách mới. Hi vọng, qua bài viết này các em học sinh có thể nắm vững nội dung bài và hiểu bài tốt hơn.

Unit 1: Hobbies


Tiếng Anh 7 Unit 1: Getting Started (trang 8, 9)

1. (trang 8 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

My favourite hobby

(Sở thích yêu thích của tôi)

Ann: Your house is  very nice. Trang (Ngôi nhà của cậu rất đẹp. Trang)

Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room. (Cảm ơn! Chúng ta hãy đi lên cầu thang. Tớ sẽ cho cậu xem phòng của tớ.)

Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself? (Tớ yêu ngôi nhà búp bê của cậu. Thật tuyệt với. Có phải cậu tự làm cái đó?)

Trang: Yes. My hobby is building dollhouse. (Vâng. Sở thích của tớ là xây nhà búp bê.)

Ann: Really? Is it hard to build one? (Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?)

Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time? (Không hẳn. Tất cả những gì cậu cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Cậu sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)

Ann: I like horse riding (Tớ thích cưỡi ngựa)

Trang: That’s rather unusual. Not many people do that. (Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm điều đó.)

Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Hanoi now. I go to the Riders’ club every Sunday (Thực ra, nó phổ biến hơn cậu nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tớ đến câu lạc bộ Riders  vào Chủ nhật hàng tuần)

Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride (Tớ rất muốn đến câu lạc bộ của cậu vào Chủ nhật này. Tớ muốn học cách cưỡi ngựa)

Ann: Sure. My lesson starts at 8 am. (Chắc chắn rồi. Bài học của tớ bắt đầu lúc 8 giờ sáng.)

2. (trang 9 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the conversation again and write T ( True) or F ( False) (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và viết True hoặc False) 

1. Trang needs help with building dollhouses.

2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.

3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.

4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.

5. Ann’s lesson starts at 8 p.m.

Lời giải:

1. F

Trang needs help with building dollhouses. (Trang cần sự giúp đỡ để xây ngôi nhà búp bê.)

2. T

Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse. (Trang sử dụng keo dán và bìa cứng để xây nhà búp bê của cô ấy.)

3. T

To build a dollhouse, you need to use your creativity. (Để xây nhà búp bê, bạn cần sử sự sáng tạo của bạn.)

4. T

Ann goes to a horse riding club every Sunday. (Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)

5. F

Ann’s lesson starts at 8 p.m. (Lớp học của Ann bắt đầu vào 8 giờ tối.)

3. (trang 9 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check. (Viết các từ hoặc cụm từ từ trong bảng dưới các bức tranh đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

building dollhouses

collecting teddy bears

making models

horse riding

gardening

collecting coins

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải:

1. making model (tạo các mẫu)

2. riding horse (cưỡi ngựa)

3. collecting coins (sưu tầm đồng xu)

4. gardening (làm vườn)

5. building dollhouses (xâu nhà búp bê)

6. collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông)

4. (trang 9 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pair. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. Add some hobbies to each column. (Làm việc theo nhóm. Viết các sở thích ở bài 3 vào cột phù hợp. Thêm một số sở thích vào mỗi cột)

doing things

making things

collecting things

 

 

 

Add some other hobbies to each column

(Thêm một số sở thích khác vào mỗi cột.)

Lời giải:

doing things

(làm việc gì đó)

making things

(tạo ra đồ vật)

collecting things

(thu thập đồ vật)

- gardening (làm vườn)

- horse riding (cưỡi ngựa)

- making model (làm mô hình)

- building dollhouses (xây nhà búp bê)

- collecting teddy bears (thu thập gấu bông)

- collecting coins (thu thập đồng xu)

Other hobbies (Một vài sở thích khác):

- doing things: listening to music (nghe nhạc), reading books (đọc sách),...

- making things: cooking (nấu ăn), baking (làm bánh),...

- collecting things: collecting stamp (sưu tập tem), collecting old books (sưu tập sách cũ),...

5. (trang 9 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Find someone who... (Tìm một người ...)

Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like...?”. Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular? (Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp của bạn xem họ thích những sở thích nào. Sử dụng câu hỏi “Bạn có thích ...?”. Viết tên các học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào là phổ biến nhất?)

Find someone who likes... (Tìm ra người thích....)

horse riding  
building dollhouses  
collecting teddy bears  
collecting coins  
gardening  
making models  

Lời giải

Nam: Do you like horse riding? (Bạn có thích cưỡi ngựa không?)

Minh: Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like building dollhouses? (Bạn có thích xây nhà búp bê không?)

Linh: Yes, I do (Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting teddy bears? (Bạn có thích thu thập gấu bông không?)

My: Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting coins? (Bạn có thích thu thập đồng xu không?)

Mai: Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like gardening? (Bạn có thích làm vườn không?)

Phong: Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

Nam: Nam: Do you like making models? (Bạn có thích làm mô hình không?)

Huy: Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

horse riding (cưỡi ngựa) Minh
building dollhouses (xây nhà búp bê) Linh
collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông) My
collecting coins (sưu tầm tiền xu) Mai
gardening (làm vườn) Phong
making models (làm mô hình) Huy

Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 trang 10, 11


Vocabulary

1. (trang 10 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the word webs below with the words from the box (Hoàn thành bảng từ sau với các từ ở trong bảng)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

go

jogging đi chạy bộ
swimming đi bơi

do

yoga tập yoga
judo tập judo

collect

dolls thu thập búp bê
coins thu thập đồng xu

More words: (Thêm từ)

- do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...

- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...

- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),... 

2. (trang 10 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box (Hoàn thành câu, sử dụng dạng -ing của động từ trong bảng)

go                         play                         collect                           do                               make

1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.

2. My sister likes _________ camping at the weekend.

3. My best friend hates___________ computer games.

4. Does your brother like________ models?

5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.

Lời giải:

1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.

2. My sister likes going camping at the weekend.

3. My best friend hates playing computer games.

4. Does your brother like making models?

5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.

3. (trang 10 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form (Nhìn vào các bức tranh sau và  viết các câu. Sử dụng động từ thể chỉ thích hoặc không thích với dạng động từ đuôi -ing)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải

1. He doesn’t like doing judo (Anh ấy không thích tập judo)

2. They enjoy playing football (Họ thích chơi bóng đá)

3. They like gardening (Họ thích làm vườn)

4. They like collecting stamps (Họ thích sưu tầm tem)

5. She hates riding a horse (Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)

4. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sound /ə/ and /3:/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /3:/) 

Lời giải:

/ə/

/ɜː/

amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên

yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga

collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm

column /ˈkɒl.əm/ (n): cột

learn /lɜːn/ (v): học

surf /sɜːf/ (v): lướt

work /wɜːk/ (v): làm việc

thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13

5. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (√) the appropriate sounds. Practice the sentences (Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)

Lời giải:

 

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls.

 

2. I go jogging every Thursday.

 

3. My cousin likes getting up early.

 

4. My best friend has thirty pens.

 

5. Nam enjoys playing the violin.

 

Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 2 trang 11, 12


Grammar

1. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c) (Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải:

1 - b My sister usually cooks dinner. (Chị tôi thường xuyên nấu bữa tối.) => hành động thường xuyên

2 - a The train leaves at 10 p.m. (Đoàn tàu rời đi lúc 10 giờ tối.) => thời gian biểu

3 - c The Red River flows through Ha Noi. (Sông Hồng chảy qua Hà Nội.) => sự thật chung

4 - a My yoga class starts at 6 a.m every Tuesday. (Lớp học yoga của tôi bắt đầu lúc 6 giờ sáng thứ Ba hàng tuần.) => thời gian biểu

5 - b We sometimes watch TV on Sundays. (Chúng tôi thỉnh thoảng xem TV vào Chủ nhật.) => hành động thường xuyên

2. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs (Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)

1. My brother and I (build) ________ a new model every month.

2. What _______ Lan (do)______ in her free time?

3. I (have) ________ a drawing lesson every Tuesday.

4. Mark (not like)_______ doing judo.

5. ______ your English lesson (start)______ at 6 p.m.

Lời giải

1. My brother and I build a new model every month. 

=> Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “ my brother and I” số nhiều nên động từ giữ nguyên.

2. What does Lan do in her free time? 

=> Thì hiện tại đơn câu hỏi Wh-question, chủ ngữ “Lan” số ít nên thêm trợ từ “does”, động từ giữ nguyên.

3. I have a drawing lesson every Tuesday. 

=> Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “I” nên động từ giữ nguyên.

4. Mark doesn’t like doing judo. 

=> Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “Mark” số ít nên thêm “does not”, động từ giữ nguyên.

5. Does your English lesson start at 6 p.m? 

=> Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “your English class” số ít nên thêm “Does” vào đầu câu, động từ giữ nguyên.

3. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)

My family members have different hobbies. My dad (1.enjoy) _______ gardening. He (2. spend)________ two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like)_______ gardening, but they love cooking. They (4. go) _______ to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) _________ at 9 a.m. I (6. not enjoy)_______ cooking, and I cannot cook very well.

Lời giải:

My family members have different hobbies. My dad (1) enjoys gardening. He (2) spends two hours in our garden every day. My mum and sister (3) don’t like gardening, but they love cooking. They (4) go to a cooking class every Sunday. Their lesson (5) begins at 9 a.m. I (6) don’t enjoy cooking, and I cannot cook very well.

Giải thích:

(1) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “my dad” số ít nên động từ “enjoy” thêm “-s” => enjoys

(2) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “he” số ít nên động từ “spend” thêm “-s” ⇒ spends

(3) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “my mum and sister” số nhiều nên thêm “don’t”, động từ giữ nguyên ⇒ don’t like

(4) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “they” số nhiều nên động từ giữ nguyên ⇒ go

(5) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “their lesson” số ít nên động từ “begin” thêm “-s” => begins

(6) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “I” số nhiều nên thêm “don’t”, động từ giữ nguyên ⇒ don’t enjoy

Dịch:

Các thành viên trong gia đình tôi có những sở thích khác nhau. Bố tôi thích làm vườn. Ông ấy dành hai giờ trong khu vườn của chúng tôi mỗi ngày. Mẹ và em gái tôi không thích làm vườn nhưng họ thích nấu ăn. Họ đến một lớp học nấu ăn vào Chủ nhật hàng tuần. Buổi học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng. Tôi không thích nấu ăn và tôi cũng không thể nấu ăn ngon.

4. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some (Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)

1. sun / set / in / west / every evening.

2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?

3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30.

4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m / on Friday.

5. you / make / model / at / weekend?

Lời giải:

1. The sun sets in the west every evening. (Mặt trời lặn ở hướng Tây mỗi buổi tối.)

- Thì hiện tại đơn câu khẳng định chủ ngữ “sun” số ít nên động từ “set” thêm “-s” => sets

- Trước danh từ chỉ sự vật duy nhất ta dùng mạo từ “the” => the sun: mặt trời

- Trước danh từ chỉ phương hướng ta dùng mạo từ “the” => the west: hướng tây

2. Do Trang and Minh play basketball every day after school? (Trang và Minh có chơi bóng rổ sau giờ học không?)

Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “Trang and Minh” số nhiều nên thêm “Do” vào đầu câu, động từ giữ nguyên. => play

3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10:30. (Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh không đến lúc 10:30.)

- Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “Ho Chi Minh city” số ít nên thêm “doesn’t”, động từ giữ nguyên. => doesn’t arrive

- Trước danh từ đã xác định ta dùng mạo từ “the” => the flight from HCM city: chuyến bay từ thành phố HCM.

4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Friday. (Giáo viên khoa học của chúng tôi bắt đầu bài học lúc 1 giờ chiều thứ Sáu.)

- Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Our science teacher” số ít nên động từ thêm “-s” => starts

- Trước mốc thời gian cụ thể ta dùng giới từ “at” => at 1 p.m: vào lúc 1 giờ chiều

5. Do you make a model at the weekend?  (Bạn có làm mô hình vào cuối tuần không?)

- Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “you” số nhiều nên thêm “Do” vào đầu câu, động từ giữ nguyên => make

- “model” số ít nên ta dùng “a” => a model: một chiếc mô hình

5. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): (Game) Sentences race. Work in group. (Trò chơi: Cuộc đua câu. Làm việc theo nhóm)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

1. Read the verb the teacher writes on the board. (Đọc động từ giáo viên viết trên bảng.)

2. Take turns to make a sentence with the verb, using the present simple. (Lần lượt đặt một câu với động từ, sử dụng thì hiện tại đơn.)

3. Get one point for each correct sentence. The student with the most points wins. (Mỗi câu đúng được 1 điểm. Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ chiến thắng.)

Lời giải:

1. go

I go to school at 7 a.m every day.

2. watch.

My brother watches TV at the weekend.

3. listen

My father usually listens to music.

4. play

We play football every Sunday morning.


Tiếng Anh 7 Unit 1: Communication trang 13


Everyday English

Talk  about likes and dislikes

1. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý đến câu hỏi và câu trả lời)

Mi: Do you like reading books? (Cậu có thích đọc sách không?)

Ann: Yes, very much, especially books about science. (Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)

Mi: What about painting? Do you like it? (Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)

Ann: No, I don't. I'm not interest in art. (Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)

2. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don’t like (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ bạn thích và không thích)

Hùng: Do you like watch TV? (Cậu có thích xem TV không?)

Huy: Yes, I like it very much especially romantic drama (Vâng, tớ rất thích nó, đặc biệt là phim tình cảm)

Hùng: Do you like cooking? (Cậu có thích nấu ăn không?)

Huy: No, I don’t, and I can’t cook well (Không, tớ không, và tớ không thể nấu ăn ngon)

3. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Answer the question. Fill in column A with your answers (Trả lời câu hỏi. Điền vào cột A câu trả lời của bạn)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

A (me)

B (my friend)

Amount of free time per day:…..

Thing (s) you like doing everyday:……

Thing(s) you don’t like doing :……….

Thing (s) you love doing in the summer:….

Thing(s) you love doing in the winter:……….

Amount of free time per day:…..

Thing (s) he/she likes doing everyday:……

Thing(s) he/she doesn’t likes doing :……….

Thing (s) he/she loves doing in the summer:….

Thing(s) he/she loves doing in the winter:……….

Lời giải:

A (Me)

- Amount of free time per day: 2 hours

(Thời gian rảnh trong ngày: 2 tiếng)

- Thing(s) you like doing every day: reading books, listening to music, playing sports

(Những việc thích làm mỗi ngày: đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao)

- Thing(s) you don't like doing: washing the dishes, cooking

(Những việc không thích làm: rửa bát, nấu ăn)

- Thing(s) you love doing in the summer: eating ice cream, going swimming

(Những việc em thích làm vào mùa hè: ăn kem, đi bơi)

- Thing(s) you love doing in the winter: lying under the warm blanket, drinking hot chocolate

(Những việc thích làm vào mùa đông: nằm trong chăn ấm, uống sô-cô-la nóng)

4. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Now interview your friends, using the questions in 3. Write his/her answers in column  B (Bây giờ thì phỏng vấn bạn của bạn, sử dụng các câu hỏi từ bài 3. Viết câu trả lời ở cột B)

Lời giải

B (My friend)

- Amount of free time per day: 3 hours

(Thời gian rảnh trong ngày: 3 tiếng)

- Thing(s) he/she likes doing every day: drawing pictures, arranging flowers

(Những việc bạn ấy thích làm mỗi ngày: vẽ tranh, cắm hoa)

- Thing(s) he/she doesn't like doing: doing homework, playing computer games

(Những việc bạn ấy không thích làm: làm bài tập về nhà, chơi điện tử)

- Thing(s) he/she loves doing in the summer: making cold drink, going to the beach

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa hè: pha thức uống lạnh, đi biển)

- Thing(s) he/she loves doing in the winter: making a snowman, cooking

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa đông: làm người tuyết, nấu ăn)

5. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Compare your answers with your friend’s. Then present them to class (So sánh các câu trả lời của bạn với bạn của mình. Sau đó trình bày với các bạn trong lớp)

Example: (Ví dụ)

I have one hour of free time a day, but my friend Lan has only about 30 minutes. I like listening to music every day, and Lan likes it, too. I don't like exercising, but Lan does. 

(Tôi có một giờ rảnh mỗi ngày, nhưng bạn Lan của tôi chỉ có khoảng 30 phút. Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích nó. Tôi không thích tập thể dục, nhưng Lan thì có.)

Lời giải:

I have 2 hours of free time a day but my friend Vy has 3 hours. I like reading books every day, and Vy likes drawing pictures. I and Vy both like doing something cool in summer. In the winter, I like lying in the warm blanket but Vy like cooking.

(Tôi có 2 giờ rảnh mỗi ngày nhưng bạn Ly của tôi thì có 3 giờ. Tôi thích đọc sách hàng ngày, còn Ly thì thích vẽ tranh. Tôi và Ly đều thích làm điều gì đó mát mẻ vào mùa hè. Mùa đông tôi thích nằm trong chăn ấm nhưng Ly thích nấu nướng.)


Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 trang 14


Reading

1. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below (Luyện tập theo cặp. Nhìn vào bức tranh và thảo luận các câu hỏi dưới đây)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải:

1. In the picture, I can see 3 people. Maybe It’s a family. They are gardening together. There are a lot of plants around. (Trong ảnh, tôi có thể nhìn thấy 3 người. Có lẽ đó là một gia đình. Họ đang làm vườn cùng nhau. Xung quanh có rất nhiều cây cỏ.)

2. In my opinion, gardening is very good. Gardening can connect family members. It also helps people protect our environment. Gardening can help us to have clean food to eat. (Theo tôi, làm vườn là rất tốt. Làm vườn có thể kết nối các thành viên trong gia đình. Nó cũng giúp mọi người bảo vệ môi trường của chúng ta. Làm vườn có thể giúp chúng ta có thực phẩm sạch để ăn.)

2. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B (Đọc đoạn văn về việc làm vườn. Nối các từ ở cột A với định nghĩa ở cột B)

People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group - doing things. Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone, even for children. Gardening teaches children about flowers, fruits, and vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening, children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the plants to grow to maturity. And if they don't water their plants, their plants will die. This teaches them valuable lessons about responsibility. Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.

Dịch: 

Mọi người chia sở thích thành 4 nhóm: làm, tạo, sưu tầm và học các gì đó. Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm cái gì.

Làm vườn là một trong là những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất. Nó phù hợp với tất cả mọi người thậm chí là cho trẻ con. Làm vườn dạy trẻ em về hoa, trái cây và rau. Họ có thể học về các loài côn trùng và bọ. Khi làm vườn, trẻ con học cách kiên nhẫn và có trách nhiệm, Họ học cách đợi cây phát triển. Và nếu chúng không tưới cây, cây sẽ chết. Điều này dạy chúng những bài học giá trí về tinh thần trách nhiệm.

Làm vườn cũng tốt bởi vì tất cả mọi người trong gia định có thể tham gia và làm cùng nhau. Mẹ tớ và tớ thích làm vườn. Chúng tớ thường xuyên dành một ngày một giờ ở vườn. Điều này khiến tớ thật sự vui, và tớ thích dành thời gian cùng với nhau.

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải:

1 - b. outdoor = happening outside (ngoài trời = diễn ra ở bên ngoài)

2 - e. patient = able to wait for a long time. (kiên nhẫn = có thể chờ đợi trong một thời gian dài)

3 - c. responsibility = the duty of taking care of something (trách nhiệm = nhiệm vụ chăm sóc một cái gì đó)

4 - a. maturity = a very developed from (sự trưởng thành = rất phát triển)

5 - d. valuable = very helpful (có giá trị = rất có ích)

3. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Read the text again. Complete each sentence with no more than three words (Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các câu sau . Hoàn thành câu với không quá ba từ)

1. Gardening belongs to the group of ____________.

2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.

3. Gardening makes children become ____________ and responsible.

4. It is an activity that everyone in the family can ____________.

5. The author and her mother usually garden for _______ a day.

Lời giải

1. Gardening belongs to the group of doing things

2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and bugs

3. Gardening makes children become patient and responsible. 

4. It is an activity that everyone in the family can join in/ do something together

5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day. 

4. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7 Global Success) Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit (Làm việc theo nhóm. Nối mỗi sở thích với những lợi ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải: 

1. collecting stamps (Sưu tầm tem)

d. helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)

c. reduces stress (giảm căng thẳng)

2. horse riding (cưỡi ngựa)

b. makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)

c. helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)

3. making models (làm mô hình)

a. develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)

c. reduces stress (giảm căng thẳng)

d. helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)

e. helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)

5 (trang 14 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in group. Ask one another the following questions. Then present your partners’ answers to the class (Làm việc theo nhóm. Hỏi các câu hỏi dưới đây. Sau đó trình bày câu hỏi của bạn mình với lớp)

1. What is your favourite hobby? (Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

2. What are its benefits? (Lợi ích của nó là gì?)

Example: (Ví dụ)

My friend Mai Anh’s favorite hobby is collecting teddy bears. It helps her be more patient

(Sở thích của bạn tớ Mai Anh là sưu tầm gấu bóng. Nó giúp cô ấy trở nên kiên nhẫn hơn)

Trang: What is your favourite hobby? (Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

Mai: My favourite hobby is gardening. (Sở thích yêu thích của tôi là làm vườn)

Trang: What are its benefits? (Lợi ích của nó là gì?)

Mai: It helps me reduce stress. (Nó giúp tôi giảm căng thẳng)

=> My friend Mai’s favourite hobby is gardening. It helps her reduce stress.

(Sở thích yêu thích của bạn tôi Mai là làm vườn. Nó giúp cô ấy giảm căng thẳng.)


Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 2 trang 15


Listening

1. (trang 15 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Look at the picture. What hobby is it? Do you think it is a good hobby?” Why or why not? (Hãy nhìn vào bức tranh. Đó là sở thích gì? Bạn nghĩ đó có phải là một sở thích tốt không? Tại sao hoặc tại sao không?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

Lời giải:

In the picture, I can see two girls. They build a dollhouse. In my opinion, their hobby is building dollhouses. I think It’s a good hobby. Because it develops your creativity. It also makes you more patient.

(Trong ảnh, tôi có thể thấy hai cô gái. Họ xây một ngôi nhà búp bê. Theo tôi, sở thích của họ là xây nhà búp bê. Tôi nghĩ đó là một sở thích tốt. Vì nó phát triển khả năng sáng tạo của bạn. Nó cũng làm cho bạn kiên nhẫn hơn.)

2. (trang 15 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen to an interview about Trang ‘s hobby. Fill in each blank in the map with ONE words and numver. (Nghe cuộc phỏng vấn về sở thích của Trang. Điền vào mỗi chỗ trống trong sơ đồ tư duy bằng MỘT từ hoặc số.)

Trang’s hobby

1. Her hobby is: building ________

2. She started her hobby: ________ years ago

3. She shares her hobby with: her _________

4. To do her hobby Trang needs:

a) cardboard and glue to build the ________ and furniture

b) _______ to make some dolls

5. Benefits: She becomes more patient and __________

Bài nghe:

Lan: Today we'll talk about hobbies. I know that your hobby is building dollhouses. It's quite unusual, isn't it?

Trang: Not really. A lot of girls like it.

Lan: When did you start doing this?

Trang: Three years ago. I read an article about building dollhouses. I loved the idea right away.

Lan: Do any of your friends or relatives build dollhouses too?

Trang: Yes, my cousin Mi loves building them too.

Lan: Is it hard to build a dollhouse?

Trang: No, it isn't. I use cardboard and glue to build the house and make the furniture. Then I make the dolls from cloth. Finally, I decorate the house.

Lan: What are the benefits of the hobby?

Trang: Well, I'm more patient and creative now.

Dịch:

Lan: Hôm nay chúng ta sẽ nói về sở thích. Mình biết rằng sở thích của bạn là xây dựng những ngôi nhà búp bê. Nó khá đặc biệt, phải không?

Trang: Không hẳn. Rất nhiều bạn nữ thích nó.

Lan: Bạn bắt đầu việc này khi nào?

Trang: Ba năm trước. Mình đọc một bài báo về xây nhà búp bê. Mình yêu thích ý tưởng này ngay lập tức.

Lan: Có bạn bè hoặc người thân nào của bạn cũng xây nhà búp bê không?

Trang: Vâng, em họ Mi của mình cũng thích xây chúng.

Lan: Xây nhà búp bê có khó không?

Trang: Không, không khó. Mình sử dụng bìa cứng và keo để xây nhà và làm đồ nội thất. Sau đó, mình làm những con búp bê từ vải. Cuối cùng, mình trang trí nhà.

Lan: Sở thích này có ích lợi gì?

Trang: À, bây giờ mình kiên nhẫn và sáng tạo hơn.

Lời giải: 

Trang’s hobby (Sở thích của Trang)

1. Her hobby is: building dollhouses

2. She started her hobby: three/ 3 years ago

3. She shares her hobby with: her cousin 

4. To do her hobby Trang needs: 

a) cardboard and glue to build the house and furniture 

b) cloth to make some dolls 

5. Benefits: She becomes more patient and creative 

3. (trang 15 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): What is your hobby? Fill in the blanks below (Sở thích của cậu là gì? Điền vào chỗ trống)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

1. My hobby: gardening (Sở thích của tôi: làm vườn)

2. Started: 3 years ago (Bắt đầu vào: 3 năm trước)

3. I share my hobby with: my family (Tôi chia sẻ sở thích với: gia đình của tôi)

4. To do my hobby I need: plants, gloves, pots, soil,... (Để thực hiện sở thích, tôi cần: cây cỏ, găng tay, chậu cây, đất,...)

5. Benefits: learn about insects and bugs, protect our environment, be more patient and responsible,... (Lợi ích: tìm hiểu về côn trùng và bọ, bảo vệ môi trường của chúng ta, kiên nhẫn và có trách nhiệm hơn,...)

4. (trang 15 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Now write a paragraph of about 70 words about your hobby. Use the notes in 3. Start your paragraph as shown below. (Bây giờ viết một đoạn văn khoảng 70 từ về sở thích. Sử dụng ghi chú ở bài 3. Bắt đầu đoạn văn bắt đầu như dưới đây)

Example: (Ví dụ)

My hobby is collecting stamps. I started it three years ago. I shared it with my friends and family. With this hobby, I need a lot of stamps. It makes me more patient and reduce stress.

(Sở thích của tớ là  sưu tầm tem. Tớ bắt đầu sở thích này từ ba năm trước. Tớ chia sẻ sở thích của mình với gia định. Với sở thích này, tớ cần chuẩn bị rất nhiều tem. Nó khiến tớ trên nên kiên nhẫn và giảm stress.)


Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking Back trang 16


Vocabulary

1. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with appropriate hobbies (Hoàn thành câu với sở thích phù hợp.)

1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is ________

2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is_______

 3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is _________

4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is _________

5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is________

Lời giải:

1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is collecting coins

2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is doing judo.

3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is making models. 

4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is gardening. 

5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is playing football

2. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write true sentences about you and your family members (Viết các câu đúng về cậu và các thành viên trong gia định bạn)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

1. I like ______________.

2. My dad enjoys ___________.

3. My mum doesn’t like __________.

4. My grandmother loves ____________.

5. My grandfather hates ____________.

Lời giải

1. I like building dollhouses. 

2. My dad enjoys horse riding.

3. My mum doesn’t like exercising.

4. My grandmother loves collecting stamps. 

5. My grandfather hates gardening. 

3. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Use the present simple form of each verb to complete the passage (Sử dụng dạng của thì hiện tại đơn của mỗi động từ sau để hoàn thành đoạn văn)

Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ______ drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have) ________ a different hobby. He (3. enjoy)_________ playing sport. I (4. not like) ________ playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5. be) ________ one hobby we share. It (6. be) _____ cooking. We all (7. go) _________ to the same cooking class. Our class (8. begin) _______ at 9 a.m on Sundays.

Lời giải:

1. loves

2. has

3. enjoys

4. don’t like

5. is

6. is

7. go

8. begins

Dịch: Mỗi người bạn thân của tôi đều có sở thích riêng. Mi rất thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ những bức tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Cậu ấy thích chơi thể thao. Tôi không thích chơi thể thao. Tôi thích đọc sách vì tôi có thể học được nhiều điều từ chúng. Tuy nhiên, có một sở thích chúng tôi chia sẻ. Đó là nấu ăn. Tất cả chúng ta đều học cùng một lớp nấu ăn. Lớp học của chúng tôi bắt đầu lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.

4. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Change the following sentences into questions and negative ones (Đổi các câu dưới đây thành câu hỏi và câu phủ định)

1. This river runs through my home town.

(Con sông này chảy qua quê tôi.)

2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.

(Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)

3. They enjoy collecting stamps.

(Họ thích sưu tập tem.)

4. I do judo every Tuesday.

(Tôi tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)

5. My brother loves making model cars.

(Em trai tôi rất thích làm mô hình.)

Lời giải

1. - Does this river run through my home town? (Con sông này có chảy qua quê tôi không?)

- This river does not run through my home town. (Con sông này không chảy qua quê tôi.)

2. - Does my drawing class start at 8 a.m. every Sunday? (Lớp học vẽ của tôi có bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?)

- My drawing class does not start at 8 a.m. every Sunday. (Lớp học vẽ của tôi không bắt đầu vào 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)

3. - Do they enjoy collecting stamps? (Họ có thích sưu tập tem không?)

- They do not enjoy collecting stamps. (Họ không thích sưu tập tem.)

4. - Do you do judo every Tuesday? (Bạn có thích tập judo không?)

- I do not do judo every Tuesday. (Tôi không thích tập judo.)

5. - Does your brother love making model cars? (Em trai bạn có thích làm mô hình không?)

- My brother does not love making model cars. (Em trai tôi không thích làm mô hình.)


Tiếng Anh 7 Unit 1: Project trang 17


Hobby poster

(trang 17 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in group (Làm việc theo nhóm)

- Brainstorm some interesting and easy-to- do hobbies (Suy nghĩ về một số sở thích thú vị và dễ làm)

- Choose a popular one among teens and discuss its benefits (Chọn một thứ phổ biến trong giới thanh thiếu niên và thảo luận về lợi ích của nó)

- Create a poster about this hobby. Find suitable photos for it and draw your own pictures (Tạo một áp phích về sở thích này. Tìm những bức ảnh phù hợp cho nó và vẽ những bức tranh của riêng bạn)

- Present the hobby to class and try to persuade your classmates to take it up. (Trình bày sở thích trước lớp và cố gắng thuyết phục các cậucùng lớp thực hiện sở thích đó.)

Lời giải

1. List of hobbies: gardening, cooking, reading, listening to music, cycling, swimming, building dollhouses, painting,...

(Danh sách sở thích: làm vườn, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, đạp xe, bơi lội, xây nhà búp bê, vẽ tranh, ...)

2. The benefits of the hobby - Reading:

(Những lợi ích của sở thích - Đọc)

- It is a great way to learn about new things, learn more about your own world.

(Đó là một cách tuyệt vời để học về những điều mới, tìm hiểu thêm về thế giới của chính bạn.)

- It can reduce stress.

(Nó có thể giảm căng thẳng.)

- It can improve your concentration.

(Nó có thể cải thiện sự tập trung.)

3. Some pictures you can use in your poster.

(Một vài bức tranh bạn có thể sử dụng trong áp phích của bạn.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success

4. My favourite hobby is reading. It is one of the popular activities. It is suitable for everyone, especially teens. You can do it everywhere, from your own room to the park, library,... When reading, you learn more about your own world. It is a great way to learn about new things. Reading is also good because it can reduce stress and improve your concentration.

Dịch

Sở thích yêu thích của tôi là đọc sách. Nó là một trong những hoạt động phổ biến. Nó phù hợp cho tất cả mọi người, đặc biệt là thanh thiếu niên. Bạn có thể làm điều đó ở mọi nơi, từ phòng riêng đến công viên, thư viện, ... Khi đọc, bạn hiểu thêm về thế giới của chính mình. Đó là một cách tuyệt vời để tìm hiểu về những điều mới. Đọc sách cũng rất tốt vì nó có thể làm giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung của bạn.

>>> Xem trọn bộ: Soạn Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức)

-----------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies trang 6, 7, ....16, 17 - Global Success trong bộ SGK Kết nối tri thức theo chương trình sách mới. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này. Toploigiai đã có đầy đủ các bài soạn cho các môn học trong các bộ sách mới Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời các bạn hãy click ngay vào trang chủ Toploigiai để tham khảo và chuẩn bị bài cho năm học mới nhé. Chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 13/10/2022 - Cập nhật : 18/10/2022