logo

The prices of property

Câu hỏi: The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.

A. competitive

B. forbidding

C. prohibitive

D. inflatable

Trả lời:

Đáp án đúng: C. prohibitive

The prohibitive prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.

Giải thích:

A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua

B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện

C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản

D. inflatable (a): thổi phồng

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C

The prices of property

Cùng Top lời giải làm thêm các bài tập tham khảo khác nhé!


Mục lục nội dung

Đề 1:

CÂU 1:

Is there ________ for everyone?

A. food and drink enough

B. enough food and drink 

C. enough of food and drink

D. enough food and drink enough

Đáp án B: enough food and drink

Giải thích: danh từ đứng sau “enough”

Dịch: Có đủ đồ ăn và thức uống cho mọi người không?

CÂU 2:

The computer has had an enormous _________ on the way we work.

A. alteration

B. change

C. impression

D. influence

Đáp án D

have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì

Dịch: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.

CÂU 3:

His letter is full of mistakes. He ________ the mistakes carefully before sending it. 

A. must have checked

B. should have checked

C. can have checked

D. could have checked

Đáp án B

should have checked: đáng lẽ ra nên kiểm tra Giải thích:

A. must have checked: chắc hẳn đã kiểm tra

C. can have checked: có thể đã kiểm tra

D. could have checked: có thể đã kiểm tra ( giả định trong quá khứ ) 

Dịch: Bức thư của anh ấy có rất nhiều lỗi sai. Anh ấy đáng lẽ ra nên kiểm tra các lỗi sai trong thư cẩn thận trước khi gửi nó.

CÂU 4:

Many plants and animal species are now on the _______ of extinction.

A. danger

B. border

C. margin

D. verge

Đáp án D

on the verge of sth: đang trên vực của điều gì

Dịch: Rất nhiều cây và động vật hiện nay đang trên vực của sự tuyệt chủng.

CÂU 5:

______- is natural environment in which plant or animals live. 

A. Ecology

B. Habitat

C. Extinction

D. Biodiversity

Đáp án B

habitat : môi trường sống

ecology: sinh thái học

extinction: sự tuyệt chủng

biodiversity: sự đa dạng sinh học

Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà thực vật và động vật sống.


Đề 2:

CÂU 1:

Would you like .... a cartoon with us tonight?

A. to watch

B. watch

C. watching

D. watches

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?

CÂU 2:

Lien learns to play ..... piano in her free time.

A. a

B. the

C. an

D.  0

Đáp án B

Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào

Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.

CÂU 3:

Let .......... stay at home and watch TV.

A. we

B. our

C. us

D. ours

Đáp án C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.

CÂU 4:

Look! Some boys and girls ....... in the school yard.

A. chat

B. are chatting

C. chatting

D. chats

Đáp án B

Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.

CÂU 5:

They live happily ______.

A. because they have no money

B.  though they are rich

C. in spite of their poverty

D. because of their poor

Đáp án C

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Họ sống hạnh phúc, dù nghèo khó.


Đề 3:

CÂU 1:

They can type. They_____ type.

A. lean how to

B. are able to

C. know how to

D. both B & C

Đáp án D

Giải thích: can + V: có khả năng làm gì

Dịch: Họ có khả năng đánh máy.

CÂU 2:

He advised me to take an English course. I_____ take it early.

A. should

B. shall

C. will

D. may

Đáp án A

Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì

 Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.

CÂU 3:

If you ________ your money to mine, we shall have enough.

A. add

B. combine

C. join

D. unite

Đáp án A

Giải thích: add st to st: thêm cái gì vào đâu

Dịch: Nếu cậu góp số tiền của cậu vào của mình, chúng ta sẽ đủ tiền mua.

CÂU 4:

After the way she treated you, if I ________ in your place, I wouldn't recall.

A. be

B. am

C. was

D. were

Đáp án D

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Sau tất cả những gì cô ta đối xử với anh, nếu tôi là anh, tôi sẽ không gọi lại.

CÂU 5:

I think that you had better ________ earlier so that you can get to class on time.

A. to start to get up

B. started getting up

C. start getting up

D. to get up

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.

icon-date
Xuất bản : 01/12/2021 - Cập nhật : 01/12/2021