logo

Câu hỏi in nghiêng trang 189 Sinh 9 Bài 63


Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường

Câu hỏi in nghiêng trang 189 Sinh 9 Bài 63:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.4

Lời giải:

Bảng 63.4. Hệ thống các khái niệm

Khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh họa
Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định.

Quần thể cá rô trong ao 

Quần thể bạch đàn trong rừng 

Quần thể những cây thông trong rừng.

Quần xã Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau.

Quần xã động vật ở rừng ngập mặn

Quần xã thực vật ở rừng ngập mặn

Cân bằng sinh học Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Số lượng cá thể của hai loài sâu và chim luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn.
Hệ sinh thái Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh). Hệ sinh thái của rừng ngập mặn, rừng rậm nhiệt đới..

Chuỗi thức ăn

Lưới thức ăn

- Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau

- Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.

Cỏ → thỏ → sói

Cỏ => sâu=> chim sâu

Câu hỏi in nghiêng trang 189 Sinh 9 Bài 63:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.5

Lời giải:

Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể

Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 Cho khả năng sinh thái của quần thể.cân bằng giới tính.
Thành phần nhóm tuổi

Quần thể gồm các nhóm tuổi:

- Nhóm trước sinh sản

- Nhóm sinh sản

- Nhóm sau sinh sản

- Cơ thể lớn nhanh góp phần tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể.

-  Mức sinh sản mnhanh hay chậm của quần thể phụ thuộc vào số lượng nhóm sinh sản.

-  cá thể đã không còn khả nang sinh sản nên không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể,  ảnh hưởng tới muwssc độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản, tần suất gặp nhau của con đực và con cái, mức độ tử vong..

Câu hỏi in nghiêng trang 189 Sinh 9 Bài 63:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.6

Lời giải:

Bảng 63.6. Các dấu hiệu điển hình của quần xã 

các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện
Số lượng trong quần xã Độ đa dạng Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã
Độ nhiều Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã
Độ thường gặp Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng đa số địa điểm quan sát.
  Loài ưu thế Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Loài đặc trưng Là loài chỉ có ở một quần xãhoặc có nhiều hơn hẳn những loài khác

Xem toàn bộ Soạn Sinh 9: Bài 63. Ôn tập phần sinh vật và môi trường

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 13/08/2021