logo

B. Speaking


Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân


B. Speaking

Task 1. Work in pairs. Match the things you might have done or experienced in box A with how the experience might have affected you in box B./(Làm việc theo cặp. Ghép những điều em có thể đã làm hoặc trải qua ở khung A và điều trải qua đó ảnh hưởng đến em như thế nào ở khung B.)

A

B

 1. speaking English to a native English speaker

 2. being seriously ill

 3. travelling to other parts of the country

 4. failing an exam

 5. talking to a famous pop star

 a. makes you love your country more

 b. teaches you a lesson and makes you study harder

 c. makes you appreciate your health more

 d. makes you more interested in learning English

 e. changes your attitude to pop stars

Lời giải:

1 - d                2 - c             3 - a               4 - b              5 - e

Hướng dẫn dịch:

1. Nói tiếng Anh với người bản xứ làm bạn có hứng thú học tiếng Anh hơn.

2. Bị ốm nặng làm bạn đề cao sức khỏe của mình hơn.

3. Đi đến những vùng đất khác nhau trên đất nước làm bạn yêu tổ quốc của mình hơn.

4. Thi trượt dạy cho bạn bài học và khiến bạn học hành chăm chỉ hơn.

5. Trò chuyện với một ngôi sao nhạc pop làm thay đổi thái độ của bạn với các ngôi sao nhạc pop.

Task 2. Work in pairs. A student talks to her friend about one of her past experiences. And how it affected her. The lines in their conversation are jumbled. Put them in the correct order, then practice the dialogue./(Làm việc theo cặp. Một học sinh đang nói chuyện với bạn của cô ấy về một trong những điều trải qua của mình trong quá khứ và nó ảnh hưởng đến cô như thế nào. Những câu trong cuộc đối thoại của họ đã bị đảo lộn. Đặt chúng lại đúng thứ tự, sau đó thực hành bài đối thoại.)

Soạn Anh 11: Unit 2. B. Speaking | Giải Anh 11 - TopLoigiai

a) I was walking along Trang Tien Street when an English girl came up to me and asked me the way to Hoan Kiem Lake. I told her, then we started talking about the lake.

b) Have you ever spoken English to a native speaker?

c) How did the experience affect you?

d) Yes. 1 talked to an English girl last summer.

e) What did you talk about?

f) Well, it made me more interested in learning English.

g) Everything about the lake: its name, the great turtles in it, etc.

h) How did you meet her?

Lời giải:

1 - b: Have you ever spoken English to a native speaker?

2 - d: Yes, I talked to an English girl last summer.

3 - h: How did you meet her?

4 - a: I was walking along Trang Tien Street when an English girl came up to me and asked me the way to Hoan Kiem Lake. I told her, then we started talking about the lake.

5 - e: What did you talk about?

6 - g: Even thing about the lake: its name, the great turtles in it, etc.

7 - c: How did the experience affect you?

8 - f: We'll, it made me more interested in learning English.

Hướng dẫn dịch:

1 - b: Bạn đã bao giờ nói tiếng Anh với người bản xứ chưa?

2 - d: Có, mình đã trò chuyện với một cô gái người Anh vào mùa hè năm ngoái.

3 - h: Bạn gặp cô ấy như thế nào?

4 - a: Mình đang đi bộ dọc đường Tràng Tiền thì một cô gái người Anh đến và hỏi mình đường đến hồ Hoàn Kiếm. Mình chỉ cho cô ấy. Sau đó, chúng mình bắt đầu nói về hồ.

5 - e: Bạn nói về cái gì?

6 - g: Mọi thứ về hồ: tên của nó, rùa khổng lồ ở trong hồ, vân vân.

7 - c: Trải nghiệm này đã tác động đến bạn thế nào?

8 - f: Chà, nó làm cho mình thích học tiếng Anh hơn.

Task 3. Work in pairs. Underline the structures used to talk about past experiences in the dialogue in Task 2. then use the structures and the ideas in Task 1 to make similar dialogues./(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những cấu trúc được dùng nói về những điều trải qua trong quá khứ ở bài đối thoại 2, sau đó dùng những cấu trúc này và những ý tưởng ở bài đối thoại 1 để thực hiện bài đối thoại tương tự)

Useful structures:

- Have you ever ...?

- How did it happen?

- When did it happen?

- How did the experience affect you?

Lời giải 1:

A: Have vou ever been seriously ill?

B: Yes. And I had to be away from home for nearly two weeks.

A: How did you become so ill?

B: I was in the rain in a winter afternoon for hours.

A: How did that happen?

B: Well. I went for a picnic and didn't bring my raincoat.

A: How did the experience affect vou?

B: It made me appreciate my health more.

Lời giải 2:

A: Have you ever traveled?

B: Oh, yes. I went to visit Ha Long Bay, Mua cave in Ninh Binh and Phu Quoc Island.

A: When did it happen?
B: Uhm, When I was 10 years old, I went to Ha Long Bay with my mother. When I was 12 years old, I went to Mua cave with school. Last summer my whole family went to Phu Quoc  Island.A: Amazing, I also went to Ha Long Bay.So, How did trip happen?

B: Well, The trip was very interesting! I discovered very beautiful places, learned more delicious food!
A: How did the experience affect vou?

B: Travelling to other parts of the country, I feel more in love with my country!

Chú ý: Phần được gạch chân học sinh có thể thay đổi theo ý kiến cá nhân.

Hướng dẫn dịch:

Cấu trúc hữu ích:

- Bạn đã bao giờ...?

- Nó xảy ra như thế nào?

- Nó xảy ra khi nào?

- Trải nghiệm này ảnh hưởng đến bạn như thế nào?

A: Bạn đã bao giờ bị ốm nặng chưa?

B: Có. Và mình phải xa nhà gần 2 tuần.

A: Sao bạn ốm nặng thế?

B: Mình dầm mưa vào chiều mùa đông suốt hàng giờ.

A: Nó xảy ra như thế nào?

B: À. Mình đi dã ngoại và quên mang áo mưa.

A: Trải nghiệm này ảnh hưởng đến bạn thế nào?

B: Nó giúp mình biết trân trọng sức khỏe hơn.

A: Cậu đã từng đi du lịch chưa?

B: Ồ, rồi chứ. Tớ đã từng đi tham quan vịnh Hạ long, hang Múa ở Ninh Bình và đảo Phú Quốc.

A: Cậu đi khi nào vậy?

B: Ừm, Khi 10 tuổi tớ đi vịnh Hạ Long với mẹ, đến năm 12 tuổi tớ đi hang múa với trường. Mùa hè năm ngoái cả nhà tớ đi đảo Phú Quốc.

A: Thật tuyệt vời! Tớ cũng đã đi vịnh Hạ Long. Vậy chuyến đi đã diễn ra như thế nào?

B: Những chuyến đi rất thú vị! tôi khám phá được những nơi rất đẹp, biết thêm được nhiều món ăn rất ngon!

A: Trải nghiệm này ảnh hưởng đến bạn như thế nào?

B: Đi du lịch đến các vùng khác của đất nước, tôi cảm thấy yêu đất nước của mình hơn!

Xem toàn bộ Soạn Anh 11: Unit 2. Personnal Experiences

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục