champion (n) ['t∫æmpjən]: nhà vô địch
runner-up (n) [,rʌnər'ʌp]: đội về nhì
tournament (n) ['tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu
consider (v) [kən'sidə]: đánh giá, coi (là)
popular (a) ['pɔpjulə]: được ưa thích
sporting event (n) ['spɔ:tiη,i'vent]: sự kiện thể thao
passionate (a) ['pæ∫ənət]: say mê
globe (n) [gloub]: toàn cầu
attract (v) [ə'trækt]: thu hút
billion (n) ['biljən]: 1 tỉ
viewer (n) ['vju:ə]: người xem
governing body (n) ['gʌvəniη,'bɔdi]: cơ quan quản lí
set [set] (v) up : thành lập
world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip]: giải vô địch thế giới.
take (v) part [pɑ:t] in: tham dự
host (n) [houst]: chủ nhà
final (n) ['fainl]: trận chung kết, vòng chung kết
witness (v) ['witnis]: chứng kiến
compete (v) [kəm'pi:t]: cạnh tranh
elimination [i,limi'nei∫n] games: các trận đấu loại
finalist (n) ['fainəlist]: đội vào vòng chung kết
jointly (adv) ['dʒɔintli]: phối hợp, liên kết
trophy (n) ['troufi]: cúp
honoured (a) ['ɔnəd]: vinh dự
title (n) ['taitl]: danh hiệu
competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu
a series ['siəri:z] of : một loạt
involve (v) [in'vɔlv]: liên quan
prize (n) [praiz]: giải
provide (v) [prə'vaid]: cung cấp
facility (n) [fə'siliti]: thiết bị
FIFA : ['fi:fə]: liên đoàn bóng đá quốc tế
penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut]: cú đá phạt đền
defeat (v) [di'fi:t]: đánh bại
goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn
ambassasdor (n) [æm'bæsədə]: đại sứ
promote (v) [prə'mout]: thúc đẩy
peace (n) [pi:s]: hòa bình
Championship (n) ['t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch
committee (n) [kə'miti]: ủy ban
announce (v) [ə'nauns]: thông báo
postpone (v) [pə'spoun]: hoãn lại
severe (a) [si'viə]: khắc nghiệt
captain (n) ['kæptin]: đội trưởng
Communist ['kɔmjunist] Youth Union : Đoàn thanh niên cộng sản
friendly match (n): trận đấu giao hữu
Xem toàn bộ Soạn Anh 10: Unit 14. The World cup