Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố IIA là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là nguyên tố IIA?
A. Ag.
B. Cu.
C. Ca.
D. Na.
Câu 4: Công thức chung của các oxide kim loại nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O3.
Câu 5: Trong hợp chất, các kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +4.
D. +3.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Na.
C. Be.
D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Mg.
D. BaO.
Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.